Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Yên Mỹ (tính đến tháng 11/2023)
Page Content
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MỸ
(Tính đến tháng 11/2023)
_____________
I. XÃ NGỌC LONG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Luyện Văn Sơn
|
1960
|
BTCB-Trưởng thôn Dịch Trì
|
Số 105/QĐUBND ngày 01/11/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hương
|
1970
|
Trưởng ban CTMT thôn Ngọc Tỉnh
|
|
3
|
Luyện Văn Hiệu
|
1959
|
BTCB- Trưởng thôn Đông Phòng
|
|
Tổng số: 3
|
|
|
|
|
II. XÃ YÊN HÒA
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đào Ngọc Bằng
|
1983
|
Trưởng ban CT MT thôn Khoá Nhu 1
|
|
|
2
|
Trịnh Kế Sự
|
1982
|
Phó thôn Khoá Nhu 1
|
|
|
3
|
Trịnh Kế Ninh
|
1981
|
Trưởng ban CTMT thôn Khoá Nhu 2
|
|
|
4
|
Vũ Thị Phượng
|
1959
|
Chi hội trưởng PN thôn Khoá Nhu 2
|
|
|
5
|
Bùi Thị Tâm
|
1959
|
Trưởng ban CTMT thôn Thái Hoà
|
|
|
6
|
Lê Văn Chuân
|
1968
|
Phó thôn Thái Hoà
|
|
|
7
|
Đàm Hồng Tư
|
1955
|
Phó thôn Thung Linh
|
|
|
8
|
Trần Văn Thắng
|
1970
|
Trưởng ban CTMT thôn Thung Linh
|
|
|
9
|
Trần Đức Đủ
|
1966
|
Trưởng ban CTMT thôn Đông Hoà
|
|
|
10
|
Lê Thị Thắm
|
1984
|
Phó thôn Đông Hoà
|
|
|
Tổng số:10
|
|
|
|
|
III. XÃ TRUNG HƯNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Văn Thuân
|
1965
|
Bí thư chi bộ, trưởng thôn Hạ
|
203/QĐ-UBND ngày 01/11/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
1970
|
Bí thư chi bộ, trưởng thôn Thụy Trang
|
|
3
|
Hoàng Văn Hạt
|
1965
|
Bí thư chi bộ, trưởng thôn Đạo Khê
|
|
4
|
Nguyễn Văn Mý
|
1954
|
Bí thư chi bộ, trưởng thôn Trung Đạo
|
|
Tổng số: 4
|
|
|
|
|
IV. XÃ MINH CHÂU
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Phan Thị Oanh
|
1964
|
Trưởng ban CT MT thôn Quảng Uyên
|
282/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
|
2
|
Đỗ Đình Chuyền
|
1982
|
Phó thôn Quảng Uyên
|
|
3
|
Lê Văn Hòa
|
1954
|
Trưởng ban CTMT thôn Lực Điền
|
|
4
|
Nguyễn Văn Chiến
|
1978
|
Phó thôn Lực Điền
|
|
5
|
Lê Thị Hường
|
1964
|
Trưởng ban CTMT thôn Bắc Khu
|
|
6
|
Nguyễn Chí Lợi
|
1958
|
Phó thôn Bắc Khu
|
|
7
|
Lê Thị Loan
|
1956
|
Trưởng ban CTMT thôn Xuân Lai
|
|
8
|
Lê Văn Hùng
|
1959
|
Phó thôn Xuân Lai
|
|
V. XÃ TRUNG HÒA
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Quang Dũng
|
1991
|
Bí thư đoàn thanh niên
Trưởng Đài truyền Thanh
|
342/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Vũ Mạnh Cường
|
1984
|
Công chức văn hoá xã
|
|
3
|
Trần Thị Hường
|
1970
|
Phó thôn thôn Nội Tây
|
|
4
|
Phạm Thế Tùng
|
1997
|
Trưởng thôn thôn Nghĩa Xuyên
|
|
5
|
Vũ Văn Thư
|
1969
|
Trưởng thôn thôn Thiên Lộc
|
|
VI. XÃ THANH LONG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Vũ Thị Phương
|
1996
|
Công chức tư pháp hộ tịch – HT
|
264/QĐ-UBND
ngày 03/11/2023
|
|
2
|
Lê Quang Khánh
|
1979
|
Công chức Địa chính xã
|
|
3
|
Trần Thị Hương
|
1992
|
Công chức Văn hóa xã
|
|
4
|
Hoàng Ngọc Tú
|
1990
|
Phó Trưởng Công an xã
|
|
5
|
Chu Văn Phán
|
1968
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
|
6
|
Đỗ Thị Hải Vân
|
1983
|
Chủ tịch Hội phụ nữ
|
|
7
|
Nguyễn Minh Hải
|
1991
|
Bí thư đoàn TN xã
|
|
8
|
Nguyễn Văn Kiên
|
1969
|
Chủ tịch hội nông dân
|
|
Tổng số: 8
|
|
|
|
|
VII. XÃ GIAI PHẠM
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lương Quang Trung
|
1979
|
Công chức Tư Pháp hộ tịch xã
|
143/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Phạm Thị Mai Hương
|
1991
|
CT UBMTTQ
|
|
3
|
Đỗ Đức Hùng
|
1988
|
Trưởng công an xã
|
|
4
|
Lê Văn Tuấn
|
1965
|
CT Hội Nông Dân xã
|
|
5
|
Trịnh Quang Hưng
|
1988
|
CHT – BCH Quân Sự xã
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
1995
|
Công chức Tư Pháp hộ tịch xã
|
|
7
|
Nguyễn Thế Hùng
|
1967
|
Trưởng thôn Yên Phú
|
|
Tổng số: 7
|
|
|
|
|
VIII. XÃ TÂN LẬP
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Ngọc Thành
|
1974
|
Chủ tịch UBMT TQ xã
|
361/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Quyền
|
1981
|
Chủ tịch HND
|
|
3
|
Trương Công Thịnh
|
1991
|
Công chức Văn hóa- xã hội
|
|
4
|
Lê Thị Ngọc Hân
|
1992
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
5
|
Đỗ Phú Sơn
|
1985
|
Văn phòng – Thống kê
|
|
6
|
Phan Văn Hiệp
|
1998
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
Tổng số: 6
|
|
|
|
|
IX. THỊ TRẤN YÊN MỸ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Văn Hoàn
|
1981
|
PCT. UBND thị trấn
|
215/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023
|
|
2
|
Đinh Công Chính
|
1972
|
Trưởng công an thị trấn
|
|
3
|
Phạm Tuấn Anh
|
1992
|
Văn hóa xã hội
|
|
4
|
Đỗ Thị Hương Giang
|
1988
|
Chủ tịch UB MTTQ thị trấn
|
|
5
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
1992
|
Bí thư ĐTN thị trấn
|
|
6
|
Nguyễn Thị Xuân
|
1962
|
Chủ tịch HCCB
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hiền
|
1985
|
Chủ tịch HPN
|
|
8
|
Nguyễn Đình Phương
|
1987
|
Chủ tịch HND
|
|
9
|
Nguyễn Trần Tuấn
|
1993
|
Công chức Địa chính
|
|
10
|
Đoàn Thanh Hải
|
1991
|
Tư pháp hộ tịch
|
|
Tổng số: 10
|
|
|
|
|
X. XÃ LÝ THƯỜNG KIỆT
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Quyết
|
1980
|
Phó chủ tịch UBND xã
|
170/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Trịnh Thị Quyên
|
1988
|
Công chức tư pháp hộ tịch
|
|
3
|
Đặng Quốc Quyền
|
1975
|
Chủ tịch mặt trận tổ quốc xã
|
|
4
|
Lê Thị Trang
|
1988
|
Chủ tịch hội phụ nữ xã
|
|
5
|
Lê Song Toàn
|
1965
|
Trưởng thôn Tử Dương
|
|
6
|
Đỗ Minh Bộ
|
1966
|
Trưởng thôn Tử Đông
|
|
7
|
Vũ Văn Khởi
|
1980
|
Phó Thôn Tổ Hoả
|
|
8
|
Trịnh Văn Định
|
1966
|
Trưởng Thôn Tổ Hoả
|
|
9
|
Nguyễn Đình Khích
|
1976
|
Trưởng Thôn Đồng Mỹ
|
|
10
|
Vũ Văn Quân
|
1981
|
Chủ tịch hội chữ thập đỏ
|
|
11
|
Phạm Thị Nhan
|
1974
|
Chi hội phó chi hội thôn Đồng Mỹ
|
|
12
|
Vũ Không Quân
|
1983
|
Công chức văn hoá – xã hội
|
|
Tổng số: 10
|
|
|
|
|
XI. XÃ HOÀN LONG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Tươi
|
1979
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
361/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Ngô Thị Thoan
|
1990
|
Công chức Văn hóa- xã hội
|
|
3
|
Vũ Minh Việt
|
1991
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
4
|
Ngô Thị Như
|
1985
|
Văn phòng – Thống kê
|
|
5
|
Hà Quang Tuynh
|
1962
|
Trưởng thôn Đại Hạnh
|
|
6
|
Vũ Đức Miền
|
1961
|
Trưởng thôn Chấn Đông
|
|
7
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
1960
|
Trưởng thôn Ngân Hạnh
|
|
8
|
Nguyễn Sỹ Duẩn
|
1983
|
Trưởng thôn Hòa Mục
|
|
Tổng số: 8
|
|
|
|
|
XII. XÃ VIỆT CƯỜNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Thuỷ
|
1981
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
361/QĐ-UBND
ngày 06/11/2023
|
|
2
|
Trần Hải Long
|
1990
|
Công chức Văn hóa- xã hội
|
|
3
|
Đỗ Trọng Cảnh
|
1990
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
4
|
Phạm Thị Mai
|
1992
|
Văn phòng – Thống kê
|
|
5
|
Hoàng Văn Dũng
|
1965
|
Trưởng thôn Mỹ Xá
|
|
6
|
Đỗ Văn Cao
|
1966
|
Trưởng thôn Thanh Xá
|
|
7
|
Nguyễn Văn Định
|
1964
|
Trưởng thôn Thái Nội
|
|
Tổng số: 7
|
|
|
|
|
XIII. XÃ TÂN VIỆT
XIV. XÃ YÊN PHÚ
XV. LIÊU XÁ
XVI. NGHĨA HIỆP
XVII. ĐỒNG THAN