DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ÂN THI |
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nghề nghiệp,, chức vụ, đơn vị công tác |
Quyết định công nhận của UBND cấp xã |
Ghi chú |
THỊ TRẤN ÂN THI |
1 |
Phạm Thị Thu Hương |
1986 |
Phó Chủ tịch UBND thị trấn |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 |
|
2 |
Lê Xuân Hoàn |
1979 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Cáp Thị Ngọc Huê |
1991 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
4 |
Nghiêm Thị Hồng Thuý |
1986 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
5 |
Cáp Văn Thặng |
1978 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
6 |
Đào Thị Hương |
1989 |
Công chức Địa chính |
|
XÃ ĐA LỘC |
1 |
Nguyễn Ngọc Toản |
1982 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 |
|
2 |
Nguyễn Văn Bính |
1986 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Hoàng Thị Phượng |
1976 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
4 |
Hoàng Thị Phương Lan |
1985 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
6 |
Phạm Văn Cương |
1984 |
Trưởng Công an xã |
|
7 |
Lê Xuân Nhương |
1965 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ ĐẶNG LỄ |
1 |
Vũ Văn Đạt |
1982 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
|
2 |
Nguyễn Thành Luân |
1980 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Trần Đại Bình |
1979 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Nguyễn Châu Hạnh Ngân |
1986 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Vũ Thị Duyên |
1969 |
Chủ tịch Hội LHPN |
|
6 |
Vũ Cao Thực |
1978 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
|
7 |
Vũ Văn Nếm |
1964 |
Chủ tịch Hội Cựu CB |
|
8 |
Lê Văn Minh |
1984 |
Bí thư Đoàn TN |
|
9 |
Vũ Văn Nam |
1981 |
Trưởng thôn Đặng Xuyên |
|
10 |
Vũ Văn Tâm |
1966 |
Trưởng Thôn Nam Trì |
|
11 |
Phan Cao Văn |
1964 |
Trưởng thôn Đới Khê |
|
12 |
Bùi Văn Thiết |
1967 |
Trưởng thôn An Trạch |
|
13 |
Nguyễn Văn Hát |
1963 |
Trưởng thôn Thọ Hội |
|
14 |
Trương Thị Hoa Lan |
1978 |
Trưởng thôn Đặng Đinh |
|
15 |
Đinh Quang Vịnh |
1964 |
Trưởng thôn Cổ Lễ |
|
XÃ TÂN PHÚC |
1 |
Đặng Đình Kim |
1969 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
|
2 |
Nguyễn Thị Nguyện |
1983 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
3 |
Đặng Văn Tuyển |
1988 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Lê Văn Tần |
1989 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Đặng Đình Trí |
1971 |
Công chức Địa chính |
|
6 |
Bùi Tiến Vinh |
1983 |
Trưởng Công an xã |
|
7 |
Đặng Sỹ Kiêm |
1979 |
Công chức Văn phòng |
|
XÃ QUANG VINH |
1 |
Lê Xuân Tặng |
1973 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 01/10/2022 |
|
2 |
Ngô Văn Nơi |
1975 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Phạm Văn Định |
1968 |
Công chức Địa chính |
|
4 |
Đặng Văn Hạnh |
1988 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
5 |
Lê Hải Lạng |
1977 |
Công chức Địa chính |
|
6 |
Đỗ Thị Bích Phượng |
1992 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
7 |
Đặng Quang Hởi |
1985 |
Trưởng Công an xã |
|
XÃ TIỀN PHONG |
1 |
Trần Thị Thu |
1983 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
|
XÃ NGUYỄN TRÃI |
1 |
Nguyễn Trọng Tài |
1970 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
|
2 |
Cù Thị Huyền Trang |
1990 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Phạm Văn Tiến |
1983 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Cù Minh Tuệ |
1965 |
Công chức Địa chính |
|
5 |
Nguyễn Văn Tuấn |
1965 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
6 |
Nguyễn Khánh Linh |
1985 |
Trưởng Công an xã |
|
XÃ HỒNG QUANG |
1 |
Vũ Sỹ Công |
1968 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
|
2 |
Nguyễn Đình Tuấn |
1978 |
Bí thư, Trưởng thôn Ân Thi 1 |
|
3 |
Nguyễn Quang Huy |
1976 |
Phó Chủ tịch HĐND xã |
|
4 |
Nguyễn Văn Nam |
1989 |
Bí thư, Trưởng thôn Vũ Dương |
|
5 |
Mai Quang Đại |
1994 |
Bí thư, Trưởng thôn Trai thôn |
|
XÃ XUÂN TRÚC |
1 |
Nguyễn Văn Viễn |
1965 |
Chủ tịch UB MTTQ xã |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 16/01/2022 |
|
2 |
Đặng Đình Chiến |
1978 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Bùi Đắc Tiến |
1988 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Nguyễn Thị Hiền |
1989 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Nguyễn Thị Nga |
1991 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
6 |
Hoàng Thị Ngọc Thư |
1992 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
XÃ CẨM NINH |
1 |
Đặng Thị Huyền Trang |
1990 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
|
2 |
Phạm Hồng Quân |
1979 |
Công chức Địa chính |
|
3 |
Nguyễn Thanh Hà |
1983 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
4 |
Nguyễn Thị Hằng |
1991 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
5 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
1987 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ HOÀNG HOA THÁM |
1 |
Vũ Thị Lý |
1975 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
|
2 |
Bùi Phương Đông |
1985 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Đào Đình Lên |
1965 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
4 |
Đào Văn Huấn |
1985 |
Chủ tịch Hội nông dân |
|
XÃ HẠ LỄ |
1 |
Nguyễn Văn Tuấn |
1975 |
Chủ tịch Uỷ ban MTTQ |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Giang |
1986 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Nguyễn Hữu Cừ |
1964 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Nguyễn Hồng Minh |
1985 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Nguyễn Gia Huân |
1982 |
Công chức Địa chính |
|
6 |
Đỗ Đức Trình |
1982 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
XÃ VĂN NHUỆ |
1 |
Nguyễn Văn Phục |
1983 |
Phó Chủ tịch UBND |
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 01/10/2022 |
|
|
Nguyễn Thế Quyền |
1974 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
Nguyễn Trung Thành |
1985 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ PHÙ ỦNG |
1 |
Nguyễn Thị Liên |
1983 |
Chủ tịch Uỷ ban MTTQ |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
|
2 |
Nguyễn Quang Đức |
1975 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Lê Duy Vững |
1963 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Lê Duy Thắng |
1978 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Đỗ Tú Tài |
1987 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
6 |
Phạm Văn Đạt |
1988 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
7 |
Phạm Xuân Bách |
1993 |
Bí thư Đoàn TN |
|
8 |
Đặng Thị Sinh |
1991 |
Chủ tịch Hội LHPN |
|
9 |
Nguyễn Văn Hùng |
1981 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
|
XÃ QUẢNG LÃNG |
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
1966 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
|
2 |
Nguyễn Thanh Bình |
1990 |
Công chức Địa chính |
|
3 |
Nguyễn Phương Thảo |
1990 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
4 |
Ngô Mạnh Nguyên |
1981 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
5 |
Lưu Văn Kiểm |
1974 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ ĐÀO DƯƠNG |
1 |
Nguyễn Hữu Dũng |
1981 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
|
2 |
Vũ Bá Lượng |
1987 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Chu Minh Chính |
1988 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ BẮC SƠN |
1 |
Nguyễn Văn Đương |
1970 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
|
2 |
Nguyễn Minh Thương |
1976 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Đỗ Hồng Điệp |
1990 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
XÃ BÃI SẬY |
1 |
Trần Văn Tưởng |
1976 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
|
2 |
Đặng Thị Mến |
1990 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
3 |
Nhữ Ngọc Ký |
1965 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Đinh Văn Bá |
1966 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Vũ Xuân Hạ |
1963 |
Công chức Địa chính |
|
6 |
Dương Thành Được |
1980 |
Trưởng Công an xã |
|
7 |
Nguyễn Đình Sơn |
1990 |
Công chức Văn phòng - TK |
|
XÃ HỒ TÙNG MẬU |
1 |
Bùi Đắc Hiệp |
1972 |
Phó Chủ tịch UBND xã |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 |
|
2 |
Trần Văn Tuân |
1980 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
3 |
Bùi Kim Thi |
1979 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
4 |
Vũ Văn Tùng |
1990 |
Trưởng Công an xã |
|
5 |
Nguyễn Công Hòa |
1972 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
6 |
Nguyễn Tuấn Anh |
1986 |
Công chức Địa chính |
|
7 |
Trương Việt Đức |
1982 |
Công chức Địa chính |
|
8 |
Cáp Thị Én |
1990 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
9 |
Trương Thị Chung |
1990 |
Công chức Văn phòng - TK |
|
XÃ VÂN DU |
1 |
Hoàng Xuân Đương |
1981 |
Chủ tịch Uỷ ban MTTQ |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
|
2 |
Nguyễn Xuân Diễn |
1974 |
Trưởng Công an xã |
|
3 |
Hoàng Quý Nguyên |
1983 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
4 |
Đỗ Văn Phương |
1982 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
5 |
Nguyễn Văn Đông |
1986 |
Công chức Địa chính |
|
6 |
Nguyễn Thị Cường |
1987 |
Công chức Văn hoá - XH |
|
XÃ HỒNG VÂN |
1 |
Nguyễn Văn Thênh |
1972 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
|
2 |
Nguyễn Hữu Dũng |
1993 |
Chỉ huy trưởng quân sự |
|
3 |
Phạm Văn Tùng |
1989 |
Phó Trưởng Công an xã |
|
4 |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
1994 |
Bí thư Đoàn TN |
|
5 |
Trần Đức Hiệp |
1986 |
Công chức Địa chính |
|