Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Khoái Châu (tính đến tháng 11/2023)
Page Content
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Tính đến tháng 11/2023)
_____________
1. XÃ VIỆT HÒA, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Túc
|
1976
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn Vân Trì
|
Số 60/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
2
|
Phan Văn Phúc
|
1966
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn Yên Trung
|
Số 60/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
3
|
Đỗ Xuân Hảo
|
1964
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn Yên Khê
|
Số 60/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
4
|
Hoàng Văn Khôi
|
1953
|
Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn Lôi Cầu
|
Số 60/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
5
|
Nguyễn Quang Xuyên
|
1982
|
Trưởng Đài truyền thanh xã
|
Số 60/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
Tổng số
|
5
|
2. XÃ ĐẠI HƯNG, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Đúc
|
1981
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn 1
|
Số 159/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
2
|
Đào Văn Lợi
|
1958
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn 2
|
Số 159/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
3
|
Đào Văn Thạo
|
1975
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn 3
|
Số 159/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
4
|
Dương Văn Nghiêp
|
1959
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn 4
|
Số 159/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|
3. THỊ TRẤN KHOÁI CHÂU, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Đình Tùng
|
1976
|
Công chức TP-HT
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hoằng
|
1982
|
Công chức TP-HT
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Phạm Văn Thích
|
1961
|
Trưởng BCTMT
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Đăng Lăng
|
1988
|
BTCB-TKP Vinh Quang
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Hoàng Quí Đạo
|
1968
|
BTCB-TKP Phủ
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thanh
|
1962
|
Trưởng BCTMT KP Thượng
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
7
|
Lê Quang Quát
|
1961
|
BTCB-TKP Hạ
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
1981
|
Phó Công an xã
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
9
|
Lê Xuân Quang
|
1987
|
Công an viên
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
10
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
1985
|
Trưởng Công an
|
Số 22/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
10
|
4. XÃ TÂN DÂN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Đình Tốt
|
1964
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
2
|
Hoàng Văn Tâm
|
1958
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
3
|
Hoàng Văn Lưu
|
1960
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
4
|
Phạm Quang Tuynh
|
1964
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Hải
|
1966
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
6
|
Hoàng Anh Trung
|
1975
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
7
|
Hoàng Văn Khắc
|
1960
|
Bí thư chi bộ - Trưởng thôn
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
8
|
Bùi Viết Hiệp
|
1955
|
Trưởng Đài truyền thanh xã
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
9
|
Nguyễn Tân Tiến
|
1990
|
Bí thư Đoàn thanh niên xã
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
10
|
Lê Đình Quang
|
1970
|
CT. Hội nông dân xã
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
11
|
Đỗ Thị Huyền
|
1969
|
CT. Hội phụ nữ xã
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
12
|
Nguyễn Duy Sản
|
1966
|
CT. Hội cựu chiến binh xã
|
Số 1742/QĐ-UBND
|
|
Tổng số
|
12
|
5. XÃ ÔNG ĐÌNH, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Lệ
|
1987
|
Cán bộ Đoàn TTN
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Quí
|
1988
|
Chi trưởng Phụ nữ thôn 2
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
3
|
Vũ Đức Hoàn
|
1963
|
Công chức Tư pháp
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
4
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
1989
|
Công chức Văn hóa TT
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
5
|
Nguyễn Thị Yến
|
1982
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
Số 138/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
Tổng số
|
5
|
6. XÃ TỨ DÂN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Đình Long
|
1973
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Số 04/QĐ-UBND
ngày 24/4/2023
|
|
2
|
Vũ Thị Thu Huyền
|
1988
|
Công chức TP-HT
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
3
|
Đồng Thị Hồng Hạnh
|
1971
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Thị Nhài
|
1978
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
5
|
Đặng Nhân Thu
|
1965
|
Chủ tịch Hội CCB
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
6
|
Vũ Văn Chung
|
1985
|
Bí thư Đoàn TN
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thảo
|
1984
|
Chủ tịch Hội Nông Dân
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
8
|
Đỗ Tràng Quyền
|
1987
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
9
|
Nguyễn Mạnh Ninh
|
1982
|
Công chức Địa chính - XD
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
10
|
Văn Khắc Đoàn
|
1968
|
Công chức Văn hóa-XH
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
11
|
Lê Thị Mai Hương
|
1989
|
Công chức Văn hóa-XH
|
Số 04/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
Tổng số
|
11
|
7. XÃ NHUẾ DƯƠNG, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Công Phong
|
1989
|
BTCB-Trưởng thôn Phú Cường
|
Số 59/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Phạm Văn Thắng
|
1958
|
Trưởng BCTMT thôn Thành Công
|
Số 59/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Đào Thị Tầm
|
1957
|
Trưởng BCTMT thôn Lê Lợi
|
Số 59/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Đình Bản
|
1968
|
BTCB-Trưởng thôn Lan Đình
|
Số 59/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|
8. XÃ BÌNH MINH, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
1986
|
Chủ tịch Phụ nữ xã
|
Số 29/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Đào Thị Mý
|
1964
|
Chi hội trưởng phụ nữ thôn
|
Số 29/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1985
|
Chủ tịch Hội Nông Dân
|
Số 29/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
3
|
9. XÃ HỒNG TIẾN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Chí Tuệ
|
1983
|
BTCB, Trưởng thôn Cao Quán
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Hải
|
1987
|
Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Đào Đức Hiến
|
1976
|
Phó Chủ tịch UBMTTQVN xã
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Đỗ Thị Hoa
|
1986
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp PN xã
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Phạm Ngọc Lập
|
1965
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
6
|
Đào Văn Long
|
1978
|
Bí thư CB, Trưởng Thị tứ Bô Thời
|
Số 31/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
6
|
10. XÃ THUẦN HƯNG, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đào Mạnh Đức
|
1985
|
Phó chủ tịch UBND xã
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Đào Đức Long
|
1971
|
Chủ tịch MTTQ
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
1978
|
CC Tư pháp – Hộ tịch
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Đào Thị Huế
|
1981
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Hà Đăng Long
|
1965
|
Chủ tịch Hội CCB
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
6
|
Vương Quốc Anh
|
1993
|
Bí thư Đoàn thanh niên
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
7
|
Nguyễn Nhật Dương
|
1971
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
8
|
Vũ Đức Thanh
|
1983
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
9
|
Đào Tuấn Anh
|
1992
|
Công chức Địa chính - XD
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
10
|
Nguyễn Thị Nam
|
1991
|
Công chức Văn hóa-XH
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
11
|
Chu Thị Thuỷ
|
1988
|
Văn hóa-XH
|
Số 54a/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
11
|
11. XÃ DẠ TRẠCH, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Thế Trọng
|
1988
|
Văn phòng Đảng
|
Số 25/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Lê Chí Thịnh
|
1965
|
Trưởng thôn
|
Số 25/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Ngô Minh Thuận
|
1974
|
Trưởng thôn
|
Số 25/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Thế Hoàng
|
1996
|
Phó bí thư ĐTN
|
Số 25/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|
12. XÃ ĐẠI TẬP, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn May
|
1980
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
2
|
Phạm Gia Thủy
|
1975
|
Công chức TP-HT
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
3
|
Trần Thành Long
|
1966
|
Chủ tịch MTTQVN xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
4
|
Phạm Thị Lụa
|
1975
|
Chủ tịch HLH Phụ nữ xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
5
|
Đỗ Trọng Đoàn
|
1965
|
Chủ tịch HCCB xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
6
|
Bùi Thị Dung
|
1987
|
Bí thư ĐTNCS xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
7
|
Phạm Văn Thân
|
1986
|
Chủ tịch Hội Nông dân xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
8
|
Ngô Văn Đáng
|
1983
|
Chỉ huy trưởng Quân sự xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
9
|
Vũ Đình Quý
|
1981
|
Trưởng Công an xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
10
|
Phạm Thị Dung
|
1987
|
Phó Chủ tịch HĐND xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
11
|
Hòa Quang Hướng
|
1978
|
Công chức Địa chính - XD
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
12
|
Phạm Thị Thủy
|
1985
|
Công chức LĐ-TBXH xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
13
|
Trần Quang Hùng
|
1974
|
Chức chức Văn hóa xã
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
14
|
Nguyễn Văn Thêu
|
1964
|
Trưởng thôn
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
15
|
Trần Thị Tân
|
1969
|
BTCB, Trưởng thôn
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
16
|
Nguyễn Đức Thanh
|
1986
|
BTCB, Trưởng thôn
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
17
|
Nguyễn Văn Thạch
|
1972
|
BTCB, Trưởng thôn
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
Tổng số
|
17
|
13. XÃ CHÍ TÂN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Thị Thủy
|
1987
|
Công chức VHXH
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
2
|
Đào Phúc Triệu
|
1982
|
Phó thôn
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
3
|
Đỗ Bá Cường
|
1975
|
Chủ tịch Hội ND
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Ngọc Hoằng
|
1977
|
Trưởng thôn
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tình
|
1991
|
Phó Chủ tịch UBND
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
6
|
Đinh Ngọc Thiên
|
1967
|
CTMTTQ xã
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 23/4/2023
|
|
Tổng số
|
6
|
14. XÃ DÂN TIẾN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Văn Thập
|
1961
|
BTCB, Trưởng thôn
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Nga
|
1968
|
Phó BTCB, Trưởng ban Công tác MT thôn
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
3
|
Ngô Mạnh Hà
|
1973
|
Phó Trưởng Thôn
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
4
|
Dương Ngọc Khánh
|
1972
|
Chi Hội Trưởng CCB
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
5
|
Dương Văn Kiện
|
1972
|
Công an viên
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
6
|
Lê Minh Hồng
|
1955
|
Chi hội Trưởng CCB
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
7
|
Hoàng Thị Loan
|
1962
|
Chi hội Người cao tuổi
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
8
|
Lê Thị Anh
|
1970
|
Chi hội Phụ nữ
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
9
|
Phan Quang Sơn
|
2001
|
Bí thư Chi đoàn
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/5/2023
|
|
Tổng số
|
9
|
15. XÃ BÌNH KIỀU, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đặng Hữu Huân
|
1988
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
2
|
Bùi Thị Thu
|
1989
|
CC VHXH
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thành
|
1984
|
Phó CT Mặt trận
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
4
|
Phan Văn Ánh
|
1962
|
Bí thư – Trưởng thôn Bình Kiều
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
5
|
Hoàng Văn Hạnh
|
1966
|
Phó Trưởng thôn Ninh Vũ
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
6
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1987
|
Bí thư chi đoàn
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
|
Tổng số
|
6
|
16. XÃ TÂN CHÂU, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Văn Kết
|
1973
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
2
|
Lê Văn Trưởng
|
1981
|
Công chức TP-HT
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
3
|
Lê Văn Thước
|
1972
|
Chủ tịch MTTQVN xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
4
|
Đỗ Thị Xoan
|
1972
|
Chủ tịch Hội Phụ nữ xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
5
|
Lê Văn Đồng
|
1964
|
Chủ tịch Hội CCB
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
6
|
Đào Thị Thanh Tâm
|
1992
|
Bí thư Đoàn thanh niên xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
7
|
Nguyễn Quốc Tam
|
1978
|
Chủ tịch Hội Nông dân xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
8
|
Lê Văn Thắng
|
1981
|
Chỉ huy trưởng Quân sự xã
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
9
|
Nguyễn Văn Trọng
|
1976
|
Công chức Địa chính - XD
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
10
|
Lê Văn Khuyên
|
1973
|
Công chức Văn hóa - XH
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
11
|
Lê Thị Đông
|
1992
|
Công chức Văn hóa - XH
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
12
|
Nguyễn Ngọc Linh
|
1982
|
Công chức Văn phòng - TK
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
13
|
Lê Thị Hiền
|
1982
|
Công chức Tài chính - KT
|
Số 18c/QĐ-UBND
|
|
Tổng số
|
13
|
17. XÃ ĐÔNG TẢO, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Trọng Dũng
|
1979
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
2
|
Tạ Đình Trung
|
1983
|
Phó Chủ tịch
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
3
|
Lê Hồng Giang
|
1971
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ xã
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
4
|
Lưu Thị Phương Thủy
|
1970
|
Chủ tịch Hội PN xã
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
5
|
Nguyễn Thúy Hường
|
1967
|
Chủ tịch Hội ND xã
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
6
|
Nguyên Đạt Xoa
|
1977
|
Chủ tịch Hội CCB xã
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
7
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
1979
|
Bí thư Đoàn xã
|
Số 55/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
Tổng số
|
7
|
18. XÃ ĐÔNG KẾT, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Giang
|
1991
|
CC Văn hoá xã hội xã
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Đỗ Đắc Hoạt
|
1985
|
CC Địa chính
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Nguyễn Khắc Thành
|
1994
|
Phó bí thư đoàn xã
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Đỗ Tất Tuấn
|
1989
|
Phó CT Mặt trận Tổ quốc VN xã
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Nguyễn Thị Quế
|
1957
|
Phó Bí thư Chi bộ thôn Đông Kết
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
6
|
Đỗ Trọng Tú
|
1987
|
Bí thư Chi đoàn thôn Trung Châu
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
7
|
Đỗ Thế Ca
|
1961
|
Cấp uỷ Chi bộ thôn Bắc Châu
|
Số 90/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
7
|
19. XÃ ĐÔNG NINH, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Văn Lập
|
1976
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
Số 20/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Hoàng Thị Lương
|
1979
|
Bí thư Trưởng thôn Nhân Lý
|
Số 20/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Phạm Văn Phán
|
1962
|
Bí thư Trưởng thôn Tử Lý
|
Số 20/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Ngọc Quốc
|
1962
|
Bí thư Trưởng thôn Duyên Linh
|
Số 20/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Phạm Văn Đồng
|
1963
|
Chủ tịch UB MTTQ xã
|
Số 20/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
5
|
20. XÃ THÀNH CÔNG, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Minh Tuấn
|
1972
|
BTCB, Trưởng thôn Hương Quất 1
|
Số 64/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Đỗ Văn Tú
|
1996
|
Phó Bí thư
|
Số 64/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Đỗ Thị Ngọc Thu
|
1981
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã
|
Số 64/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Thị Duyên
|
1990
|
Phó Chủ tịch
|
Số 64/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|
21. XÃ HÀM TỬ, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Đình Vinh
|
1972
|
BTCB, Trưởng thôn Xuân Đình
|
Số 27/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Nhung
|
1980
|
BTCB, Trưởng thôn Hàm Tử
|
Số 27/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
3
|
Nguyễn Thị Tuyền
|
1982
|
BTCB, Trưởng thôn An Cảnh
|
Số 27/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
4
|
Đàm Quốc Trị
|
1976
|
BTCB, Trưởng thôn Đức Nhuận
|
Số 27/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|
22. XÃ ĐỒNG TIẾN, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Văn Bình
|
1963
|
Nguyên lãnh đạo UBND xã Đồng Tiến
|
Số 62/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
|
2
|
Hoàng Tiến Lợi
|
1977
|
Trưởng Ban Công tác MT thôn Kim Tháp
|
Số 62/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
|
3
|
Tạ Duy Khởi
|
2000
|
Trưởng Ban Công tác MT thôn Thổ Khối
|
Số 62/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hảo
|
1984
|
Trưởng Ban Công tác MT thôn An Lạc
|
Số 62/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
|
5
|
Tạ Thị Hoa
|
1965
|
Phó Trưởng thôn An Lạc
|
Số 62/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
|
Tổng số
|
5
|
23. XÃ LIÊN KHÊ, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Bùi Thị Thanh Thảo
|
1983
|
CC Tư pháp
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Đỗ Văn Tuấn
|
1970
|
BTCB – TT Bối Khê
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Tường Duy Trung
|
1964
|
BTCB – TT Cẩm Khê
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Lưu Văn Chiến
|
1959
|
BTCB – TT Cẩm Bối
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
5
|
Bùi Ngọc Trường
|
1976
|
BTCB – TT Kênh Thượng
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
6
|
Phan Chính Vị
|
1954
|
BTCB – TT Kênh Hạ
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
6
|
24. XÃ PHÙNG HƯNG, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Phượng
|
1990
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
2
|
Vương Văn Đặng
|
1958
|
Phụ trách Đài truyền thanh xã
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
3
|
Trần Xuân Âu
|
1980
|
Trưởng thôn Ngọc Nha Hạ
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
4
|
Nguyễn Văn Kiên
|
1984
|
Trưởng thôn Ngọc Nha Thượng
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
5
|
Nguyễn Văn Trình
|
1991
|
Trưởng thôn Kim Quan
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
6
|
Bùi Văn Tài
|
1964
|
Trưởng thôn Tiểu Quan
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
7
|
Bùi Quang Nhiên
|
1958
|
Trưởng thị tứ Phùng Hưng
|
Số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
Tổng số
|
7
|
25. XÃ AN VĨ, HUYỆN KHOÁI CHÂU, TỈNH HƯNG YÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Việt Hồng
|
1962
|
BTCB - Trưởng thôn Thượng
|
Số 114/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
2
|
Lê Văn Dũng
|
1966
|
Phó BTCB - Phó thôn Trung
|
Số 114/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
3
|
Trần Thị Huế
|
1976
|
BTCB - Trưởng thôn Hạ
|
Số 114/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
4
|
Nguyễn Tự Cường
|
1982
|
BTCB - Trưởng thôn An Thái
|
Số 114/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
|
Tổng số
|
4
|