Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Tiên Lữ (tính đến tháng 11/2023)
Page Content
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN LỮ
(Tính đến tháng 11/2023)
- THỊ TRẤN VƯƠNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
01
|
Lương Quỳnh Anh
|
1995
|
CôngchứcTưpháp–HT
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
02
|
Trần Quang Diến
|
1965
|
ChủtịchMTTQxã
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
03
|
Lê Ngọc Tuyền
|
1992
|
Côngchứcđịa chính 1
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
04
|
Bùi Quốc Được
|
1980
|
CánbộTB_XH
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
05
|
Đặng Ngọc Hạnh
|
1980
|
Trưởngcôngan
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
06
|
Vũ Thị Mận
|
1971
|
CT hội Phụ Nữ
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
II. XÃ DỊ CHẾ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Thị Huyền
|
1990
|
Công chức tư pháp hộ tịch
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
2
|
Trần Văn Dậu
|
1981
|
Công chức VH-XH xã
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
3
|
Nguyễn Công Khanh
|
1971
|
BTCB, trưởng thôn thôn Nghĩa Chế
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
4
|
Vũ Quang Vinh
|
1971
|
BTCB, trưởng thôn thôn Dị Chế
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
5
|
Trần Xuân Giá
|
1968
|
BTCB, trưởng thôn thôn Chế Chì
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
6
|
Đào Văn Nghiêm
|
1971
|
BTCB, trưởng thôn thôn Đa Quang
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
|
III. XÃ NGÔ QUYỀN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thanh Hậu
|
1968
|
Chủ tịch UBND
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
2
|
Nguyễn Văn Yên
|
1964
|
Trưởng ban Tuyên giáo ĐU
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
3
|
Lương Mạnh Chinh
|
1971
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
4
|
Đoàn Xuân Thiệu
|
1984
|
Trưởng Công an
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
5
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1973
|
Công chức Văn hoá XH
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
6
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
1985
|
Công chức Địa chính- XD
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
7
|
Nguyễn Minh Đặng
|
1988
|
Công chức Chính sách XH
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thược
|
1988
|
Trưởng Đài truyền thanh
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
|
IV. XÃ MINH PHƯỢNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Vũ Văn Tiến
|
1979
|
Công chức Văn hóa – xã hội kiêm nhiệm công chức Tư pháp – hộ tịch
|
Số 106/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
V. XÃ CƯƠNG CHÍNH
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm T Thanh Thanh
|
1988
|
Tư Pháp – Hộ tịch xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hiền
|
1976
|
Tư Pháp – Hộ tịch xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hoạt
|
1988
|
Địa chính XD xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
4
|
Bùi Đức Hữu
|
1972
|
Địa chính NN xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
5
|
Trần ThịHạ
|
1986
|
CT MTTQ xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
6
|
Trần ThịThảo
|
1993
|
PCT MTTQ xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
7
|
Đào ThịHồi
|
1983
|
Chủ tịch Hội PN xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
8
|
Trần Đăng Mão
|
1975
|
CT Hội ND xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
9
|
Vũ ThịMây
|
1993
|
Bí thư đoàn TN xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
10
|
Vũ Gia Dương
|
1995
|
PBT đoàn TN xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
11
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
1979
|
Trưởng Công an xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
12
|
Lương Khắc Doán
|
1980
|
LĐTB & XH xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
13
|
Trần Văn Trung
|
1982
|
Văn phòng UBND xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
14
|
Nguyễn Thị Diệu Thuý
|
1981
|
Tài chính – kế toán xã
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
|
VI. XÃ THỦ SỸ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Lương Văn Toàn
|
1979
|
Công chức Tư pháp - HT
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
|
2
|
Tạ Quang Huân
|
1974
|
Công chức Tư pháp - HT
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
|
3
|
Đào Thị Thanh Tuyền
|
1985
|
Công chức Văn phòng -TK
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
|
4
|
Phạm Quang Thạo
|
1977
|
Công chức Văn hóa -XH
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
|
5
|
Đào Thị Hương Liên
|
1991
|
Công chức Địa chính - XD
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023
|
|
VII. XÃ THIỆN PHIẾN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đào Văn Thắng
|
1965
|
Chủtịch UBND xã -Trưởng ban;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
2
|
Đào Tân Vương
|
1986
|
Phó Chủtịch UBND xã –Phó Trưởng ban;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
3
|
Đào Quốc Dương
|
1983
|
Công chức TP -HT –Thành viên trực
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
4
|
Đào Chiến Khu
|
1978
|
CT UBMTTQVN xã -Thành viên;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
5
|
Vũ Thanh Tùng
|
1978
|
CT HĐND xã -Thành viên;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
6
|
Đào Văn Ngà
|
1958
|
CT HCCB xã -Thành viên
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
7
|
Trần Quang Hiếu
|
1990
|
Bí thư xã đoàn -Thành viên;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
8
|
Nguyễn ThịKim Loan
|
1989
|
CT HLHPN xã -Thành viên;
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
9
|
Cao Xuân Nam
|
1990
|
Trưởng CA xã –Thành viên.
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
VIII. XÃ HẢI TRIỀU
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đoàn Văn Quyết
|
1974
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
2
|
Vũ Quang Dũng
|
1978
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
3
|
Trần Xuân Chiến
|
1980
|
Trưởng Công an xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
4
|
Vũ Thị Bích Ngọc
|
1983
|
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
5
|
Đoàn Thị Thư
|
1973
|
Công chức Văn hóa - LĐTBXH
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
6
|
Nguyễn Trung Kiên
|
1984
|
Công chức Văn phòng -Thống kê
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
7
|
Vũ Trung Huy
|
1987
|
Công chức Địa chính - Xây dựng
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
8
|
Đoàn Xuân Quỳnh
|
1983
|
Công chức Địa chính - Nông nghiệp
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
9
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
1990
|
Công chức Tài chính - Kế toán
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
10
|
Trần Đăng Khoa
|
1973
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
11
|
Phạm Quốc Thọ
|
1991
|
Phó trưởng Công an xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
12
|
Lê Đức Dũng
|
1988
|
Bí Thư Đoàn thanh niên xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
13
|
Đoàn Thị Huyền
|
1982
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
14
|
Nguyễn Văn Chín
|
1965
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
15
|
Đoàn Mạnh Hiền
|
1975
|
Chủ tịch Hội Nông dân xã
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
16
|
Vũ Ngọc Hoàn
|
1985
|
Bí thư chi bộ, Trưởng thôn Triều Dương
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
|
IX. XÃ ĐỨC THẮNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Mạnh Tiến
|
1965
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
2
|
Lê Đức Ánh
|
1977
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
3
|
Trịnh Thị Hương
|
1970
|
Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
4
|
Lương Thị Lan
|
1969
|
Phó Chủ tịch Hội nông dân xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
5
|
Nguyễn Văn Định
|
1962
|
Chủ tịch Hội CCB xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
6
|
Đoàn Mạnh Trí
|
1990
|
Bí thư Đoàn thanh niên xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
7
|
Phạm Trung Kiên
|
1976
|
Hiệu phó trường TH&THCS xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
8
|
Phạm Văn Duyên
|
1961
|
Bí thư kiêm trưởng thôn Chỉ Thiện
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
9
|
Dương Năng Tiên
|
1970
|
Bí thư kiêm trưởng thôn An Lạc
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
10
|
Bùi Ngọc Thẩm
|
1973
|
Bí thư kiêm trưởng thôn Lương Trụ
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
11
|
Đoàn Công Nghệ
|
1972
|
Bí thư kiêm trưởng thôn Lạc Dục
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
12
|
Phạm Thị Vân
|
1980
|
Công chức tư pháp
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
13
|
Phạm Văn Thanh
|
1981
|
Trưởng Công an xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
14
|
Bùi Đình Chiểu
|
1975
|
Công chức địa chính
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
15
|
Phạm Thị Thanh Tình
|
1989
|
Công chức Văn hóa – thông tin
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
X. XÃ AN VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Văn Vượng
|
1968
|
Công chức Tư pháp – HT
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
2
|
Đỗ Thị Huyền Trang
|
1991
|
Công chức Tư pháp – HT
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
3
|
Phạm Văn Minh
|
1967
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
4
|
Lê Minh Quân
|
1968
|
Công chức địa chính 1
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
5
|
Phan Xuân Mạnh
|
1972
|
Cán bộ TB XH
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
6
|
Vũ Xuân Thùy
|
1981
|
Trưởng Công an
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
7
|
Lê Thanh Hà
|
1977
|
Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
8
|
Phạm Thị Thủy
|
1971
|
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
9
|
Trần Thanh Dũng
|
1981
|
Chủ tịch Hội nông dân
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
|
XI. XÃ LỆ XÁ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Bá Tâm
|
1970
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
02
|
Trần Văn Chuyền
|
1971
|
CC Địa chính XD xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
03
|
Nguyễn Bá Quân
|
1976
|
CC Địa chính NN xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
04
|
Doãn Thị Tuyến
|
1972
|
Chủ tịch HND xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
05
|
Nguyễn Thị Kim Hoàn
|
1971
|
Chủ tịch HPN xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
06
|
Trần Thị Huyền
|
1982
|
Bí Thư đoàn xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
07
|
Nguyễn Trung Chính
|
1963
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
08
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
1979
|
Trưởng CA xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
09
|
Nguyễn Thị Hiên
|
1991
|
CC Tư pháp – Hộ tịch
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
10
|
Trần Thị Ly
|
1986
|
CC Văn hóa – xã hội
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
11
|
Bùi Thị Thơ
|
1981
|
CC Văn phòng – TK
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
12
|
Đoàn Thị Hoàn
|
1984
|
CC Tài Chính – Kế toán xã
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
13
|
Trần Văn Chiểu
|
1958
|
Trưởng ban MTTQ thôn Phù Liễu
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
14
|
Nguyễn Văn Toán
|
1960
|
Trường ban MTTQ thôn Phí Xá
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
15
|
Doãn Thị Nhanh
|
1974
|
Trưởng ban MTTQ thôn Giai Lệ
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
XII. XÃ TRUNG DŨNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Trung Nam
|
1969
|
Phó chủ tịch UBND
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
02
|
Đoàn Ngọc Khanh
|
1976
|
Công chức TP- HT
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
03
|
Đỗ Văn Hiến
|
1984
|
Trưởng CA xã
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
04
|
Lê Ngọc Viết
|
1972
|
Công chức ĐC- XD
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
05
|
Nguyễn Văn Kiện
|
1984
|
CT –VHXH
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
06
|
Nguyễn Thị Thơm
|
1988
|
Chủ tịch Phụ nữ xã
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
07
|
Nguyễn Văn Thân
|
1967
|
CT – VPTK
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
08
|
Trần Quốc Toản
|
1982
|
Bí Thư Đoàn xã
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
09
|
Vũ Minh Quán
|
1974
|
Chủ tịch- HND
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
10
|
Nguyễn Văn Cường
|
1977
|
CT- VHTBXH
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
11
|
Hoàng Văn Trong
|
1965
|
TB - CTMT thôn Hoàng xá
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
12
|
Lê Ngọc Việt
|
1965
|
TB - CT- MT thôn Đồng lạc
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
13
|
Bùi Quang Công
|
1958
|
TB - CT- MT thôn An Tràng
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
14
|
Vũ Thị Oanh
|
1971
|
TB - CT- MT thôn Canh Hoạch
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
|
XIII. XÃ THỤY LÔI
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
01
|
Hoàng Tuấn Lâm
|
1975
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
02
|
Nguyễn Đức Tuyền
|
1984
|
CC Địa chính XD xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
03
|
Đoàn Mạnh Chiến
|
1987
|
CC Địa chính NN xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
04
|
Trần Văn Quân
|
1979
|
Chủ tịch HND xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
05
|
Vũ Thị Tuyết
|
1971
|
Chủ tịch HPN xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
06
|
Ngô Thị Hương
|
1984
|
Bí Thư đoàn xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
07
|
Cao Minh Loan
|
1973
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
08
|
Lê Đình Chinh
|
1981
|
Trưởng CA xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
09
|
Lương Ngọc Tuấn
|
1977
|
CC Tư pháp – Hộ tịch
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
10
|
Bùi Kiều Lĩnh
|
1990
|
CC Văn hóa – xã hội
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
11
|
Lại Thế Thăng
|
1976
|
CC Văn phòng – TK
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
12
|
Nguyễn Thị Bích
|
1984
|
CC Tài Chính – Kế toán xã
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
13
|
Vũ Anh Tiến
|
1971
|
Trưởng ban MTTQ thôn Thụy Lôi
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
14
|
Nguyễn Thị Tố Uyên
|
1984
|
Trường ban MTTQ thôn Lệ Chi
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
15
|
Vũ Văn Tuân
|
1963
|
Trưởng ban MTTQ thôn Thụy Dương
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
XIV. XÃ NHẬT TÂN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Đình Thận
|
1964
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
2
|
Lương Mạnh Dân
|
1975
|
Phó chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
3
|
Nguyễn Tân Hải
|
1957
|
Chủ tịch HCCB xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
4
|
Tạ Thị Tươi
|
1980
|
Chủ tịch phụ nữ xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
5
|
Nguyễn Thanh Toàn
|
1978
|
Chủ tịch nông dân xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
6
|
Hoàng Văn Thái
|
1992
|
Bí thư đoàn thanh niên xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
7
|
Nguyễn Thế Lăng
|
1985
|
Văn phòng UBND xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
8
|
Quách Thị Xuân
|
1984
|
Tài chính xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
9
|
Trịnh Thị Thu
|
1989
|
Địa chính xây dụng xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
10
|
Nguyễn Quang Diện
|
1987
|
Chỉ huy trưởng BCH quân sự xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
11
|
Nguyễn Vũ Quang
|
1984
|
Trưởng Công an xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
12
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
1988
|
Cán bộ tư pháp xã
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
13
|
Phạm Hữu Hùng
|
1958
|
Trưởng thôn Cao Đông
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
14
|
Nguyễn Văn Thắng
|
1961
|
Trưởng thôn An Trạch
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
15
|
Lương Văn Tịnh
|
1962
|
Trưởng thôn Linh Hạ
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
16
|
Hoàng Văn Phong
|
1969
|
Trưởng thôn Phượng Tường
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
17
|
Phạm Đình Bang
|
1973
|
Trưởng thôn Phù Oanh
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
18
|
Nguyễn Đình Hiền
|
1957
|
Trưởng thôn Cao Đoài
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023
|
|
XV. XÃ HƯNG ĐẠO
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND
cấp xã
|
Ghi chú
|
01
|
Tạ Quang Mạnh
|
1979
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
02
|
Nguyễn Đức Thế
|
1977
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
03
|
Hoàng Chu Đức
|
1974
|
Chủ tịch HND xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
04
|
Phạm Thị Loan
|
1972
|
Chủ tịch HPN xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
05
|
Vũ Thị Mai
|
1987
|
Bí Thư đoàn xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
06
|
Nguyễn Xuân Trường
|
1979
|
Trưởng CA xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
07
|
Lê Anh Lộc
|
1984
|
CC Tư pháp – Hộ tịch
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
08
|
Nguyễn Công Tài
|
1983
|
CC Địa chính XD xã
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
09
|
Trần Thị Mỹ Dung
|
1991
|
CC Văn phòng – TK
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
10
|
Phạm Thị Ân
|
1986
|
CC Tài Chính – KT
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Ngọ
|
1957
|
Trưởng ban MTTQ thôn Tam Nông
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
12
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
1970
|
Trường ban MTTQ thôn Muội Sảng
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
13
|
Trần Vô Sản
|
1949
|
Trưởng ban MTTQ thôn Xuân Điểm
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
14
|
Phạm Thành Long
|
1977
|
Trưởng ban MTTQ thôn Hậu Xá
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
15
|
Trần Văn Đương
|
1962
|
Trưởng ban MTTQ thôn Dung
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
|
(Tổng số: 166 tuyên truyền viên)