Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Tiên Lữ (tính đến tháng 11/2023)

Đăng ngày 01 - 11 - 2023
100%

DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN LỮ

(Tính đến tháng 11/2023)

  1. THỊ TRẤN VƯƠNG

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

01

Lương Quỳnh Anh

1995

CôngchứcTưpháp–HT

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

02

Trần Quang Diến

1965

ChủtịchMTTQxã

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

03

Lê Ngọc Tuyền

1992

Côngchứcđịa chính 1

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

04

Bùi Quốc Được

1980

CánbộTB_XH

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

05

Đặng Ngọc Hạnh

1980

Trưởngcôngan

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

06

Vũ Thị Mận

1971

CT hội Phụ Nữ

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

            II. XÃ DỊ CHẾ

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Đỗ Thị Huyền

1990

Công chức tư pháp hộ tịch

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

2

Trần Văn Dậu

1981

Công chức VH-XH xã

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

3

Nguyễn Công Khanh

1971

BTCB, trưởng thôn thôn Nghĩa Chế

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

4

Vũ Quang Vinh

1971

BTCB, trưởng thôn thôn Dị Chế

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

5

Trần Xuân Giá

1968

BTCB, trưởng thôn thôn Chế Chì

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

6

Đào Văn Nghiêm

1971

BTCB, trưởng thôn thôn Đa Quang

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

III. XÃ NGÔ QUYỀN

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Thanh Hậu

1968

Chủ tịch UBND

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

2

Nguyễn Văn Yên

1964

Trưởng ban Tuyên giáo ĐU

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

3

Lương Mạnh Chinh

1971

Công chức Tư pháp- hộ tịch

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

4

Đoàn Xuân Thiệu

1984

Trưởng Công an

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

5

Nguyễn Đình Chiểu

1973

Công chức Văn hoá XH

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

6

Nguyễn Mạnh Hùng

1985

Công chức Địa chính- XD

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

7

Nguyễn Minh Đặng

1988

Công chức Chính sách XH

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

8

Nguyễn Thị Thược

1988

Trưởng Đài truyền thanh

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/10/2023

 

            IV. XÃ MINH PHƯỢNG

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Vũ Văn Tiến

1979

Công chức Văn hóa – xã hội kiêm nhiệm công chức Tư pháp – hộ tịch

Số 106/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

            V. XÃ CƯƠNG CHÍNH

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Phạm T Thanh Thanh

1988

Tư Pháp – Hộ tịch xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

2

Nguyễn Văn Hiền

1976

Tư Pháp – Hộ tịch xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

3

Nguyễn Văn Hoạt

1988

Địa chính XD xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

4

Bùi Đức Hữu

1972

Địa chính NN xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

5

Trần ThịHạ

1986

CT MTTQ xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

6

Trần ThịThảo

1993

PCT MTTQ xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

7

Đào ThịHồi

1983

Chủ tịch Hội PN xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

8

Trần Đăng Mão

1975

CT Hội ND xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

9

Vũ ThịMây

1993

Bí thư đoàn TN xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

10

Vũ Gia Dương

1995

PBT đoàn TN xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

11

Nguyễn Tuấn Anh

1979

Trưởng Công an xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

12

Lương Khắc Doán

1980

LĐTB & XH xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

13

Trần Văn Trung

1982

Văn phòng UBND xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

14

Nguyễn Thị Diệu Thuý

1981

Tài chính – kế toán xã

Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

            VI. XÃ THỦ SỸ

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Lương Văn Toàn

1979

Công chức Tư pháp - HT

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

2

Tạ Quang Huân

1974

Công chức Tư pháp - HT

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

3

Đào Thị Thanh Tuyền

1985

Công chức Văn phòng -TK

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

4

Phạm Quang Thạo

1977

Công chức Văn hóa -XH

 

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

5

Đào Thị Hương Liên

1991

Công chức Địa chính - XD

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

            VII. XÃ THIỆN PHIẾN

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Đào Văn Thắng

1965

Chủtịch UBND xã -Trưởng ban;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

2

Đào Tân Vương

1986

Phó Chủtịch UBND xã –Phó Trưởng ban;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

3


Đào Quốc Dương

1983

Công chức TP -HT –Thành viên trực

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

4

Đào Chiến Khu

1978

CT UBMTTQVN xã -Thành viên;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

5

Vũ Thanh Tùng

1978

CT HĐND xã -Thành viên;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

6

Đào Văn Ngà

1958

CT HCCB xã -Thành viên

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

7

Trần Quang Hiếu

1990

Bí thư xã đoàn -Thành viên;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

8

Nguyễn ThịKim Loan

1989

CT HLHPN xã -Thành viên;

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

9


Cao Xuân Nam

1990

Trưởng CA xã –Thành viên.

Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

            VIII. XÃ HẢI TRIỀU

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Đoàn Văn Quyết

1974

Chủ tịch UBND xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

2

Vũ Quang Dũng

1978

Phó Chủ tịch UBND xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

3

Trần Xuân Chiến

1980

Trưởng Công an xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

4

Vũ Thị Bích Ngọc

1983

Công chức Tư pháp- Hộ tịch

 

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

5

Đoàn Thị Thư

1973

Công chức Văn hóa - LĐTBXH

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

6

Nguyễn Trung Kiên

1984

Công chức Văn phòng -Thống kê

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

7

Vũ Trung Huy

1987

Công chức Địa chính - Xây dựng

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

8

Đoàn Xuân Quỳnh

1983

Công chức Địa chính - Nông nghiệp

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

9

Nguyễn Tiến Đạt

1990

Công chức Tài chính - Kế toán

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

10

Trần Đăng Khoa

1973

Công chức Văn hóa - Xã hội

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

11

Phạm Quốc Thọ

1991

Phó trưởng Công an xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

12

Lê Đức Dũng

1988

Bí Thư Đoàn thanh niên xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

13

Đoàn Thị Huyền

1982

Chủ tịch UBMTTQ xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

14

Nguyễn Văn Chín

1965

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

 

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

15

Đoàn Mạnh Hiền

1975

Chủ tịch Hội Nông dân xã

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

16

Vũ Ngọc Hoàn

1985

Bí thư chi bộ, Trưởng thôn Triều Dương

Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

 

            IX. XÃ ĐỨC THẮNG

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Mạnh Tiến

1965

Chủ tịch UBND xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

2

Lê Đức Ánh

1977

Chủ tịch MTTQ xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

3

Trịnh Thị Hương

1970

Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

4

Lương Thị Lan

1969

Phó Chủ tịch Hội nông dân xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

5

Nguyễn Văn Định

1962

Chủ tịch Hội CCB xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

6

Đoàn Mạnh Trí

1990

Bí thư Đoàn thanh niên xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

7

Phạm Trung Kiên

1976

Hiệu phó trường TH&THCS xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

8

Phạm Văn Duyên

1961

Bí thư kiêm trưởng thôn Chỉ Thiện

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

9

Dương Năng Tiên

1970

Bí thư kiêm trưởng thôn An Lạc

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

10

Bùi Ngọc Thẩm

1973

Bí thư kiêm trưởng thôn Lương Trụ

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

11

Đoàn Công Nghệ

1972

Bí thư kiêm trưởng thôn Lạc Dục

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

12

Phạm Thị Vân

1980

Công chức tư pháp

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

13

Phạm Văn Thanh

1981

Trưởng Công an xã

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

14

Bùi Đình Chiểu

1975

Công chức địa chính

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

15

Phạm Thị Thanh Tình

1989

Công chức Văn hóa – thông tin

Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

            X. XÃ AN VIÊN

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Phạm Văn Vượng

1968

Công chức Tư pháp – HT

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

2

Đỗ Thị Huyền Trang

1991

Công chức Tư pháp – HT

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

3

Phạm Văn Minh

1967

Chủ tịch MTTQ xã

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

4

Lê Minh Quân

1968

Công chức địa chính 1

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

5

Phan Xuân Mạnh

1972

Cán bộ TB XH

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

6

Vũ Xuân Thùy

1981

Trưởng Công an

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

7

Lê Thanh Hà

1977

Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

8

Phạm Thị Thủy

1971

Chủ tịch Hội chữ thập đỏ

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

9

Trần Thanh Dũng

1981

Chủ tịch Hội nông dân

Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

 

            XI. XÃ LỆ XÁ

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

01

Nguyễn Bá Tâm

1970

PCT UBND xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

02

Trần Văn Chuyền

1971

CC Địa chính XD xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

03

Nguyễn Bá Quân

1976

CC Địa chính NN xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

04

Doãn Thị Tuyến

1972

Chủ tịch HND xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

05

Nguyễn Thị Kim Hoàn

1971

Chủ tịch HPN xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

06

Trần Thị Huyền

1982

Bí Thư đoàn xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

07

Nguyễn Trung Chính

1963

Chủ tịch UBMTTQ xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

08

Nguyễn Hạnh Phúc

1979

Trưởng CA xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

09

Nguyễn Thị Hiên

1991

CC Tư pháp – Hộ tịch

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

10

Trần Thị Ly

1986

CC Văn hóa – xã hội

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

11

Bùi Thị Thơ

1981

CC Văn phòng – TK

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

12

Đoàn Thị Hoàn

1984

CC Tài Chính – Kế toán xã

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

13

Trần Văn Chiểu

1958

Trưởng ban MTTQ thôn Phù Liễu

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

14

Nguyễn Văn Toán

1960

Trường ban MTTQ thôn Phí Xá

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

15

Doãn Thị Nhanh

1974

Trưởng ban MTTQ thôn Giai Lệ

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

            XII. XÃ TRUNG DŨNG

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

01

Nguyễn Trung Nam

1969

Phó chủ tịch UBND

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

02

Đoàn Ngọc Khanh

1976

Công chức TP- HT

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

03

Đỗ Văn Hiến

1984

Trưởng CA xã

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

04

Lê Ngọc Viết

1972

Công chức ĐC- XD

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

05

Nguyễn  Văn Kiện

1984

CT –VHXH

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

06

Nguyễn Thị Thơm

1988

Chủ tịch Phụ nữ xã

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

07

Nguyễn Văn Thân

1967

CT – VPTK

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

08

Trần Quốc Toản

1982

Bí Thư Đoàn xã

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

09

Vũ Minh Quán

1974

Chủ tịch- HND

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

10

Nguyễn Văn Cường

1977

CT- VHTBXH

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

11

Hoàng Văn Trong

1965

TB - CTMT thôn Hoàng xá

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

12

Lê Ngọc Việt

1965

TB - CT- MT thôn Đồng lạc

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

13

Bùi Quang Công

1958

TB - CT- MT thôn An Tràng

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

14

 Vũ Thị Oanh

1971

TB - CT- MT thôn Canh Hoạch

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

            XIII. XÃ THỤY LÔI

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

01

Hoàng Tuấn Lâm

1975

PCT UBND xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

02

Nguyễn Đức Tuyền

1984

CC Địa chính XD xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

03

Đoàn Mạnh Chiến

1987

CC Địa chính NN xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

04

Trần Văn Quân

1979

Chủ tịch HND xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

05

Vũ Thị Tuyết

1971

Chủ tịch HPN xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

06

Ngô Thị Hương

1984

Bí Thư đoàn xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

07

Cao Minh Loan

1973

Chủ tịch UBMTTQ xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

08

Lê Đình Chinh

1981

Trưởng CA xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

09

Lương Ngọc Tuấn

1977

CC Tư pháp – Hộ tịch

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

10

Bùi Kiều Lĩnh

1990

CC Văn hóa – xã hội

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

11

Lại Thế Thăng

1976

CC Văn phòng – TK

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

12

Nguyễn Thị Bích

1984

CC Tài Chính – Kế toán xã

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

13

Vũ Anh Tiến

1971

Trưởng ban MTTQ thôn Thụy Lôi

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

14

Nguyễn Thị Tố Uyên

1984

Trường ban MTTQ thôn Lệ Chi

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

15

Vũ Văn Tuân

1963

Trưởng ban MTTQ thôn Thụy Dương

Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/12/2023

 

            XIV. XÃ NHẬT TÂN

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

1

Hoàng Đình Thận

1964

Chủ tịch MTTQ xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

2

Lương Mạnh Dân

1975

Phó chủ tịch UBND xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

3

Nguyễn Tân Hải

1957

Chủ tịch HCCB xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

4

Tạ Thị Tươi

1980

Chủ tịch phụ nữ xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

5

Nguyễn Thanh Toàn

1978

Chủ tịch nông dân xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

6

Hoàng Văn Thái

1992

Bí thư đoàn thanh niên xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

7

Nguyễn Thế Lăng

1985

Văn phòng UBND xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

8

Quách Thị Xuân

1984

Tài chính xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

9

Trịnh Thị Thu

1989

Địa chính xây dụng xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

10

Nguyễn Quang Diện

1987

Chỉ huy trưởng BCH quân sự xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

11

Nguyễn Vũ Quang

1984

Trưởng Công an xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

12

Nguyễn Xuân Hòa

1988

Cán bộ tư pháp xã

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

13

Phạm Hữu Hùng

1958

Trưởng thôn Cao Đông

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

14

Nguyễn Văn Thắng

1961

Trưởng thôn  An Trạch

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

15

Lương Văn Tịnh

1962

Trưởng thôn Linh Hạ

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

16

Hoàng Văn Phong

1969

Trưởng thôn Phượng Tường

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

17

Phạm Đình Bang

1973

Trưởng thôn Phù Oanh

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

18

Nguyễn Đình Hiền

1957

Trưởng thôn Cao Đoài

Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

 

            XV. XÃ HƯNG ĐẠO

 

STT

 

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND

cấp xã

Ghi chú

01

Tạ Quang Mạnh

1979

PCT UBND xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

02

Nguyễn Đức Thế

1977

Chủ tịch UBMTTQ xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

03

Hoàng Chu Đức

1974

Chủ tịch HND xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

04

Phạm Thị Loan

1972

Chủ tịch HPN xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

05

Vũ Thị Mai

1987

Bí Thư đoàn xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

06

Nguyễn Xuân Trường

1979

Trưởng CA xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

07

Lê Anh Lộc

1984

CC Tư pháp – Hộ tịch

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

08

Nguyễn Công Tài

1983

CC Địa chính XD xã

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

09

Trần Thị Mỹ Dung

1991

CC Văn phòng – TK

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

10

Phạm Thị Ân

1986

CC Tài Chính – KT

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

11

Nguyễn Ngọc Ngọ

1957

Trưởng ban MTTQ thôn Tam Nông

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

12

Nguyễn Văn Khiêm

1970

Trường ban MTTQ thôn Muội Sảng

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

13

Trần Vô Sản

1949

Trưởng ban MTTQ thôn Xuân Điểm

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

14

Phạm Thành Long

1977

Trưởng ban MTTQ thôn Hậu Xá

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

15

Trần Văn Đương

1962

Trưởng ban MTTQ  thôn Dung

Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

 

 

(Tổng số: 166  tuyên truyền viên)

Tin mới nhất

Danh sách tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn tỉnh(25/04/2024 11:20 SA)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Mỹ Hào (tính đến tháng 11/2023)(01/11/2023 9:09 SA)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Kim Động (tính đến tháng 11/2023)(01/11/2023 2:14 CH)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Khoái Châu (tính đến tháng 11/2023)(01/11/2023 2:13 CH)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Phù Cừ (tính đến tháng 11/2023)(01/11/2023 8:57 SA)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Văn Giang (tính đến tháng 11/2023)(01/11/2023 9:15 SA)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Ân Thi (tính đến tháng 10/2023)(31/10/2023 9:54 SA)

Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn thành phố Hưng Yên (tính đến tháng 10/2023)(31/10/2023 2:15 CH)

Tình hình giải quyết hồ sơ

Công khai gửi nhận văn bản

°
118 người đang online