Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Kim Động (tính đến tháng 11/2023)
Page Content
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM ĐỘNG
(Tính đến tháng 11/2023)
_____________
I. XÃ NGỌC THANH
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Danh Công
|
1969
|
CC Tư pháp-Hộ tịch
|
QĐ số 64/QĐ-UBND
|
|
2
|
Nguyễn Tiếp Tân
|
1986
|
CC Tư pháp-Hộ tịch
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
1980
|
CT UBMTTQ
|
|
Tổng số
|
3
|
|
|
|
II. XÃ SONG MAI
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Xuyên
|
1965
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Trưởng
|
1985
|
Công chức TP-HT
|
|
3
|
Trịnh Thị Thu Hương
|
1986
|
Công chức văn hoá
|
|
4
|
Đào Xuân Tú
|
1984
|
Trưởng CA xã
|
|
5
|
Lưu Thị Thanh
|
1985
|
Chủ tịch Hội PN
|
|
6
|
Vũ Văn Ước
|
1981
|
Chủ tịch Hội nông dân
|
|
7
|
Lưu Văn Thoại
|
1990
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
8
|
Đào Văn Ngái
|
1957
|
CT Hội cựu chiến binh
|
|
9
|
Nguyễn Văn Đức
|
1979
|
CC Địa chính
|
|
10
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
1979
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
|
11
|
Lê Thị Nụ
|
1990
|
CC Văn phòng thống kê
|
|
12
|
Đào Thị Thu
|
1990
|
CC Văn hoá
|
|
13
|
Hoàng Xuân Quang
|
1981
|
Công chức địa chính
|
|
14
|
Đào Đức Giang
|
1976
|
Công chức TCKT
|
|
Tổng số
|
14
|
|
|
|
III. XÃ ĐỒNG THANH
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đào Văn Hiến
|
1986
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND
|
|
2
|
Lê Thanh Thuỷ
|
1974
|
CT UBMTTQ
|
|
3
|
Lê Văn Ước
|
1990
|
CC Tư pháp-HT
|
|
4
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
1980
|
Trưởng CA xã
|
|
5
|
Nguyễn Thị Ngân
|
1988
|
CT Hội Liên hiệp PN
|
|
6
|
Phạm Văn Quynh
|
1972
|
CT Hội Nông dân
|
|
7
|
Trương Công Đức
|
1996
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
8
|
Lương Văn Đồng
|
1964
|
CT Hội CCB
|
|
9
|
Đỗ Thị Tuyến
|
1982
|
CC Địa chính
|
|
10
|
Nguyễn Phan Du
|
1972
|
CC Địa chính
|
|
11
|
Trần Thị Từ
|
1991
|
CC TCKH
|
|
12
|
Lê Thị Ngọc Ánh
|
1982
|
CCVH
|
|
13
|
Đào Trung Kiên
|
1978
|
Chỉ huy trưởng QS
|
|
14
|
Đàm Thị Thuỳ Dung
|
1988
|
CC VPTK
|
|
Tổng số
|
14
|
|
|
|
IV. XÃ THỌ VINH
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Vương Thị Cúc
|
1982
|
CC Tư pháp-HT
|
Quyết định 76/QĐ-UBND
|
|
2
|
Nguyễn Minh Tiếp
|
1959
|
Trưởng thôn Phú Khê
|
|
3
|
Vũ Gia Thuần
|
1964
|
Trưởng thôn Tây Thịnh
|
|
4
|
Nguyễn Văn Quế
|
1964
|
Trưởng thôn Quang Tiến
|
|
5
|
Phạm Văn Nhã
|
1964
|
Trưởng thôn Bắc Nam Phú
|
|
6
|
Vương Thị Thương
|
1991
|
Trưởng thôn Đông Hưng
|
|
Tổng số
|
6
|
|
|
|
V. XÃ PHÚ THỊNH
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1987
|
Văn phòng Đảng uỷ
|
Quyết định số 92/QĐ-UBND
|
|
2
|
Nguyễn Khắc Trường
|
1987
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
3
|
Vũ Đình Duyệt
|
1987
|
Công chức TP-HT
|
|
4
|
Nguyễn Thị Chinh
|
1987
|
Công chức VHXH
|
|
5
|
Lê Văn Tùng
|
1993
|
Công chức TCKT
|
|
Tổng số
|
5
|
|
|
|
VI. XÃ VŨ XÁ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Đức Thắm
|
1966
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
|
|
2
|
Đỗ Xuân Quyết
|
1970
|
CT UBMTTQ xã
|
|
3
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
1978
|
Trưởng CA xã
|
|
4
|
Hoàng Văn Hùng
|
1964
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
5
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
1981
|
CT Hội nông dân
|
|
6
|
Trần Thị Hoa
|
1982
|
Công chức TP-HT
|
|
7
|
Nguyễn Thị Kim Dư
|
1993
|
Công chức VHXH
|
|
8
|
Nguyễn Thị Yên
|
1984
|
Công chức Tài chính-KT
|
|
Tổng số
|
8
|
|
|
|
VII. XÃ PHẠM NGŨ LÃO
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Mạnh Cường
|
1989
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
2
|
Trương Văn Tuân
|
1991
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
3
|
Vũ Sinh Dương
|
1986
|
CC Địa chính xã
|
|
4
|
Ngô Văn Lam
|
1981
|
CC Địa chính xã
|
|
5
|
Trương Văn Tuấn
|
1969
|
CC Tư pháp-HT
|
|
6
|
Đào Thị Ban
|
1992
|
CC VPTK
|
|
7
|
Vũ Thị Thơm
|
1992
|
CC Tài chính-KT
|
|
8
|
Hoàng Thị Thuý
|
1981
|
CC VHXH
|
|
Tổng số
|
8
|
|
|
|
VIII. XÃ TOÀN THẮNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Phong Độ
|
1977
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 101/QĐ_UBND
|
|
2
|
Tạ Văn Hiền
|
1979
|
PCT UBND xã
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1983
|
CT UBMTTQ xã
|
|
4
|
Vũ Thị Hưng
|
1985
|
CC Tư pháp - HT
|
|
5
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
1990
|
CC Tư pháp - HT
|
|
6
|
Lưu Định
|
1984
|
Trưởng CA xã
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thảo
|
1990
|
CT Hội phụ nữ xã
|
|
8
|
Đào Thị Huệ
|
1989
|
CT Hội nông dân xã
|
|
9
|
Nguyễn Văn Hào
|
1987
|
Bí thư Đoàn TN
|
|
10
|
Nguyễn Văn Thắng
|
1993
|
CC Địa chính
|
|
11
|
Vũ Trung Thành
|
1988
|
CC Địa chính
|
|
12
|
Đỗ Hải Khương
|
1964
|
Chỉ huy trưởng BCH QS
|
|
13
|
Nguyễn Thị Vân
|
1991
|
CC Văn phòng TK
|
|
14
|
Nguyễn Thị Phương
|
1982
|
CC Văn hoá XH
|
|
15
|
Tạ Thị Hồng Nhung
|
1983
|
CC TCKH
|
|
16
|
Nguyễn Thành Vân
|
1972
|
CC Văn hoá XH
|
|
|
Tổng số
|
16
|
|
|
|
IX. XÃ MAI ĐỘNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Diệp Quang Hân
|
1966
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND
|
|
2
|
Đặng Hồng Ngọc
|
1983
|
Trưởng CA xã
|
|
3
|
Lê Thị Huyền
|
1968
|
CT Hội LHPN
|
|
|
Nguyễn Thị Phương
|
1981
|
CT Hội Nông dân xã
|
|
4
|
Bùi Thị Mây
|
1988
|
Bí thư Đoàn
|
|
|
5
|
Hồ Thị Lương
|
1988
|
CC Tư pháp-Hộ tịch
|
|
6
|
Đinh Minh Chí
|
1983
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
7
|
Phạm Thị Lựu
|
1979
|
CC Địa chính
|
|
8
|
Chu Văn Tiến
|
1981
|
CC Văn hoá
|
|
9
|
Nguyễn Văn Pha
|
1968
|
CT Hội CCB
|
|
10
|
Vũ Thị Lan Hương
|
1985
|
CC Địa chính
|
|
11
|
Lê Thị Vân
|
1982
|
CC TCKT
|
|
12
|
Trần Thị Loan
|
1968
|
CC VPTK
|
|
Tổng số
|
12
|
|
|
|
X. XÃ ĐỨC HỢP
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Tiến Lực
|
1967
|
PCT UBND xã
|
QĐ số 95/QĐ -UBND
|
|
2
|
Bùi Văn Thắng
|
1967
|
CT UBMTTQ
|
|
3
|
Đỗ Văn Chí
|
1978
|
CC Tư pháp-HT
|
|
4
|
Đỗ Văn Tới
|
1985
|
CC Địa chính
|
|
5
|
Đỗ Mạnh Cường
|
1980
|
CC Địa chính
|
|
6
|
Trần Đức Độ
|
1989
|
Chỉ huy trưởng QS
|
|
7
|
Nguyễn Ngọc Thương
|
1980
|
CC VP_TK
|
|
8
|
Nguyễn Văn Doanh
|
1978
|
Trưởng CA xã
|
|
9
|
Lê Thị Khẩn
|
1972
|
CCVH
|
|
10
|
Trần Thị Mơ
|
1991
|
CCVH
|
|
11
|
Đoàn Thị Hồng Duyến
|
1992
|
CCTCKT
|
|
|
12
|
Phạm Thị Thuý Quỳnh
|
1979
|
CT Hội LH PN
|
|
|
13
|
Bùi Văn Tám
|
1968
|
CT Hội Nông dân
|
|
|
14
|
Bùi Thị Huê
|
1987
|
Bí thư đoàn xã
|
|
|
15
|
Lê Tiến Yên
|
1964
|
CT Hội CCB
|
|
|
Tổng số
|
15
|
|
|
|
XI. XÃ HÙNG AN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Phước
|
1975
|
CT Hội Nông dân
|
Quyết định 118/QĐ_UBND
|
|
2
|
Lương Văn Việt
|
1979
|
Chỉ huy phó QS xã
|
|
3
|
Phạm Văn Huân
|
1982
|
CC Văn hoá XH
|
|
4
|
Nguyễn Đắc Đức
|
1976
|
CC Tư pháp-HT
|
|
5
|
Nguyễn Thị Lương
|
1968
|
CT Hội phụ nữ xã
|
|
Tổng số
|
5
|
|
|
|
XII. XÃ NHÂN LA
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Hà Văn Hải
|
1975
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 189/QĐ-UBND
|
|
2
|
Hứa Đức Điều
|
1980
|
CC Tư pháp-HT
|
|
3
|
Phạm Ngọc Xuất
|
1969
|
CT UBMTTQ xã
|
|
4
|
Nguyễn Trung Trọng
|
1956
|
CT Hội CCB
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hương
|
1976
|
CT Hội phụ nữ xã
|
|
6
|
Nguyễn Thị Lan
|
1991
|
CT Hội Nông dân xã
|
|
7
|
Phạm Ngọc Vương
|
1989
|
Bí thư đoàn Thanh niên
|
|
8
|
Trần Đình Toại
|
1970
|
BT, trưởng thôn Giang
|
|
9
|
Nguyễn Văn Sử
|
1985
|
BT, trưởng thôn Mát
|
|
|
Tổng số
|
9
|
|
|
XIII. XÃ CHÍNH NGHĨA
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Anh Quang
|
1970
|
PCT UBND xã
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
|
2
|
Trần Quốc Minh
|
1990
|
PCT UBND xã
|
|
3
|
Bùi Đình Duyên
|
1984
|
Trưởng CA xã
|
|
4
|
Bùi Thị Phương Dung
|
1989
|
CT Hội phụ nữ xã
|
|
5
|
Hoàng Văn Thạo
|
1975
|
CC Địa chính
|
|
6
|
Hoàng Minh Hải
|
1980
|
CC Địa chính
|
|
7
|
Đỗ Quang Phúc
|
1985
|
Chỉ huy trưởng QS
|
|
8
|
Hoàng Thị Thanh
|
1969
|
CC VH
|
|
9
|
Nguyễn Bá Thản
|
1969
|
CC VH
|
|
10
|
Đỗ Thị Phương Thảo
|
1990
|
Công chức TC_KH
|
|
11
|
Hoàng Tuấn Anh
|
1968
|
CT Hội nông dân
|
|
12
|
Nguyễn Văn Duy
|
1995
|
Bí thư Đoàn TN xã
|
|
13
|
Đỗ Văn Thái
|
1964
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
|
14
|
Trần Đình Hài
|
1995
|
CC Tư pháp-Hộ tịch
|
|
15
|
Hoàng Văn Tâm
|
1959
|
CT Hội Cựu chiến binh
|
|
16
|
Vũ Xuân Thắng
|
1973
|
CT UBMTTQ xã
|
|
Tổng số
|
16
|
|
|
|
XIV. XÃ HIỆP CƯỜNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1963
|
CC Tư pháp-HT
|
Quyết định số 213/QĐ_UBND
|
|
2
|
Vũ Thị Mai Anh
|
1988
|
CC Tư pháp-HT
|
|
3
|
Lê Ngọc Phúc
|
1961
|
CT Hội CCB xã
|
|
Tổng số
|
3
|
|
|
|
XV. XÃ NGHĨA DÂN
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Quốc Đạt
|
1965
|
CC Tư pháp-HT
|
QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
1987
|
Trưởng đài truyền thanh
|
|
3
|
Nguyễn Thị Tâm
|
1989
|
CT Hội phụ nữ
|
|
Tổng số
|
3
|
|
|
|
XVI. XÃ VĨNH XÁ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Vũ Văn Thạo
|
1972
|
PCT UBND xã
|
Quyết định 86/QĐ-UBND
|
|
2
|
Đào Kim Chính
|
1975
|
PCT UBND xã
|
|
3
|
Đào Quang Phú
|
1984
|
CT UBMTTQ
|
|
4
|
Đào Đức Sinh
|
1969
|
CT Hội nông dân
|
|
5
|
Vũ Văn Phóng
|
1963
|
CT Hội CCB
|
|
6
|
Đặng Thị Mùi
|
1991
|
CT Hội liên hiệp PN
|
|
7
|
Cao Thị Bích Hồng
|
1993
|
Bí thư đoàn xã
|
|
8
|
Đào Văn Hùng
|
1983
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
9
|
Phạm Văn Ngoạn
|
1987
|
Trưởng CA xã
|
|
10
|
Đào Đức Chiến
|
1981
|
CC VPTK
|
|
11
|
Đào Xuân Đăng
|
1965
|
CC Tư pháp-HT
|
|
12
|
Nguyễn Đức Triệu
|
1989
|
CC Tư pháp-HT
|
|
13
|
Nguyễn Trọng Thắng
|
1982
|
CC VH xã
|
|
14
|
Nguyễn Văn Thành
|
1976
|
CC CS xã
|
|
|
15
|
Vũ Văn Quyến
|
1968
|
Bí thư, TT Đào Xá
|
|
16
|
Nguyễn Thị Hoa
|
1968
|
Bí thư, trưởng thôn Vĩnh Hậu
|
|
17
|
Cao Văn Học
|
1962
|
Bí thư, trưởng thôn Ngô Xá
|
|
Tổng số
|
17
|
|
|
|
XVII. TT LƯƠNG BẰNG
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
|
QĐ công nhận của UBND cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Văn Hạnh
|
1962
|
UBND TT Lương Bằng
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
|
2
|
Trần Quang Binh
|
1971
|
|
3
|
Nguyễn Thị Quyên
|
1970
|
|
4
|
Vũ Thị Diễn
|
1985
|
|
5
|
Vũ Ngọc Chiến
|
1967
|
|
6
|
Trần Văn Trọng
|
1962
|
|
7
|
Bồ Xuân Bắc
|
1964
|
|
8
|
Phạm Thị Hồng Phương
|
1974
|
|
Tổng số
|
8
|
|
|
|