Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn thành phố Hưng Yên (tính đến tháng 10/2023)

DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

(Tính đến tháng 11/2023)

_____________

 

1. XÃ BẢO KHÊ

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có)
và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Quyết định công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

 
 

1

Nguyễn Ngọc Hoan

1976

Chủ tịch UBND xã

QĐ số 243/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

 

2

Cao Văn Minh

1981

Phó Chủ tịch UBND xã

 

 

3

Nguyễn Thị Nhung

1982

Phó Chủ tịch UBND xã

 

 

4

Nguyễn Thị Hậu

1981

Công chức tư pháp hộ tịch xã

 

 

5

Phạm Thị Vân Anh

1994

Công chức tư pháp hộ tịch xã

 

 

6

Lê Văn Vũ

1966

Chủ tịch UBMTTQ xã

 

 

7

Phạm Văn Phong

1970

Chủ tịch Hội nông dân xã

 

 

8

Nguyễn Đức Thận

1965

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã

 

 

9

Hoàng Văn Thoại

1986

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã

 

 

10

Trần Thị Ngọc Anh

1987

Chủ tịch Hội LHPN xã

 

 

11

Vũ Văn Hiệp

1965

Trưởng thôn Vạn Tường

 

 

12

Phạm Văn Du

1962

Trưởng thôn Triều Tiên

 

 

13

Tạ Quang Ký

1954

Trưởng thôn Cao

 

 

14

Nguyễn Khắc Hải

1960

Trưởng thôn Đoàn Thượng

 

 

15

Trần Văn Phong

1977

Trưởng thôn Tiền Thắng

 

 

Tổng số

15

 

 

 

2. XÃ PHÚ CƯỜNG

Stt

Họ và tên

Năm Sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND xã

Ghi chú

1

Phạm Văn Bạo

1966

Chủ tịch UBND xã

QĐ số 295

Ngày 18/10/2023

 

2

Lê Văn Hân

1980

Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã

 

3

Đào Mạnh Cường

1987

Phó Chủ tịch UBND xã

 

4

Vũ Quang Tuyến

1982

Công  chức Tư  pháp - Hộ tịch xã

 

5

Đào Thị Hậu

1989

Chủ tịch Hội PN xã

 

6

Đào Duy Hiển

1956

Chủ tịch Hội cựu chiến binh xã

 

7

Tạ Văn Quân

1985

Bí thư đoàn thanh niên xã

 

8

Tạ Hồng Khanh

1989

Chủ tịch Hội nông dân xã

 

9

Phạm Thị Huyền

1970

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Mỹ 1

 

10

Nguyễn Văn Vịnh

1976

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Mỹ 2

 

11

Phạm Hữu Thiết

1972

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Trung

 

12

Đào Đức Hiểu

1966

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 1

 

13

Hoàng Hữu Ái

1954

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 2

 

14

Tạ Văn Tuyên

1966

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 3

 

15

Nguyễn Văn Bạo

1956

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Doanh Châu

 

16

Ngô Hồng Kỳ

1991

Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Đông Hồng

 

Tổng số: 16 tuyên truyền viên

3. PHƯỜNG LAM SƠN

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có)
và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Quyết định công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Quế

1978

Chủ tịch UBND phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

2

Nguyễn Đức Tuyến

1963

Công chức Tư Pháp- Hộ tịch

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

3

 

Đồng chí:Chủ tịch mặt trận tổ quốc phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

4

Phạm Quang Đô

1978

Công  chức Tư  pháp – Hộ tịch phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

5

Bùi Tuấn Dương

1979

Phó chủ tịch UBND phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

6

Phạm Văn Mạnh

1961

Chủ tịch Hội CCB phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

7

Đào Thị Kim

1954

Bí thư- trưởng khu phố Xích Đằng

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

8

Lê Hồng Kiên

1968

Chủ tịch Hội nông dân phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

9

Lê Quyết Thắng

1949

Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Đằng Châu

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

10

Lã Ngọc Duyệt

1947

Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Cao Xá

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

11

Phạm Văn Vinh

1951

Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Kim Đằng

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

12

Phạm Văn Khương

1984

Phó chủ tịch hội đồng nhân dân phường

Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

 

Tổng số 12 tuyên truyền viên

4. XÃ HỒNG NAM: KHÔNG CÓ

5. XÃ LIÊN PHƯƠNG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

01

Mai Thị Nhung

1986

Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND xã Liên Phương

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

02

Lê Thị Thu Huyền

1979

Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND xã Liên Phương

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

03

Vũ Thị Hải Yến

1977

Chủ tịch Hội LHPN xã

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

04

Phạm Quốc Bảo

1981

Chủ tịch Hội Nông dân xã

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

05

Hoàng Minh Khuê

1967

CT UBMTTQ xã

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

06

Đinh Văn Hiền

1962

Đội 7

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

07

Phương Thị Luyện

1989

VP Đảng ủy xã

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

08

Đỗ Xuân Trưởng

1957

Đội 14

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

09

Lều Tiến Thọ

1958

Trưởng thôn An chiểu 1

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

10

Hoàng Văn Khoa

1968

Trưởng thôn An chiểu 2

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

11

Bùi Xuân Liệu

1969

Trưởng thôn Đông Chiểu

QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương

 

Tổng số: 11 tuyên truyền viên

6. PHƯỜNG AN TẢO

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp phường

Ghi
chú

1

Vũ Ngọc Nam

1969

Chủ tịch UBND phường

Số /QĐ-UBND ngày 24/10/2023

 

2

Nguyễn Thị Kim Luyến

1982

Phó Chủ tịch UBND phường

 

 

3

Vũ Văn Hữu

1983

Phó Chủ tịch UBND phường

 

 

4

Nguyễn Thị Hiền

1992

Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường

 

 

5

Tạ Thị Hương

1983

Công chức Lao động - TBXH phường

 

 

6

Trần Văn Toản

1983

Công chức Địa chính phường

 

 

7

Đỗ Thị Thúy Hiền

1982

Chủ tịch MTTQ Việt Nam phường

 

 

8

Trần Thị Hồng Hạnh

1983

Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ phường

 

 

9

Trần Bá Đông

1959

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh phường

 

 

10

Nguyễn Thị Thùy Linh

1993

Bí thư Đoàn thanh niên phường

 

 

11

Lê Xuân Việt

1968

Chủ tịch Hội Nông dân phường

 

 

12

Tạ Quang Cảnh

1968

Bí thư chi bộ, trưởng phố An Thượng

 

 

13

Đặng Văn Thủy

1962

Bí thư chi bộ, trưởng phố An Bình

 

 

14

Lê Thị Xuân

1965

Bí thư chi bộ, trưởng phố An Dương

 

 

15

Trần Văn Đài

1963

Trưởng phố Chợ Gạo

 

 

Tổng số: 15 tuyên truyền viên

7. Xã Quảng Châu

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp phường

Ghi
chú

1

Phan Văn Toan

1970

Chủ tịch UBND xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

2

Trần Trung Tiếp

1972

Phó Chủ tịch UBND xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

3

Phan Thị Thu Huyền

1981

Phó Chủ tịch UBND xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

4

Nguyễn Văn Điệp

1981

Chủ tịch MTTQ xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

5

Nguyễn Thị Hiền

1989

Chủ tịch HLHPN xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

6

Trần Khánh Dư

1957

Chủ tịch CCB xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

7

Nguyễn Văn Biết

1974

Chủ tịch HND xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

8

Dương Hữu Khánh

1996

Bí thư Đoàn TN xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

9

Trần Văn Thỏa

1986

Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

10

Nguyễn Thị Lan Hương

1992

Công chức Tư pháp - hộ tịch

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

11

Trần Thị Thanh Nhã

1984

Công chức Tư pháp - hộ tịch

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

12

Nguyễn Đình Khởi

1978

Công chức Văn hóa- xã hội

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

13

Đỗ Thị Hương Thủy

1982

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

14

Nguyễn Thị Lân

1983

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

15

Nguyễn Thị Huê

1990

Công chức Văn phòng – Thống kê

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

16

Dương Thị Miến

1965

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 1

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

17

Lê Văn Hưởng

1963

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 2

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

18

Nguyễn Thị Mỳ

1959

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 3

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

19

Dương Ngọc Vần

1959

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 4

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

20

Dương Hữu Nghệ

1950

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 5

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

21

Nguyễn Văn Ninh

1950

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 6

Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

Tổng số: 21 Tuyên truyền viên

8. PHƯỜNG QUANG TRUNG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác (nếu có)

Quyết định của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Trần Đăng Nguyên

1982

Phó Chủ tịch

UBND phường

QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 26/7/2022

2

Nguyễn Thị Liên

1981

Công chức

Tư pháp - Hộ tịch

Tổng số: 02 Tuyên truyền viên

9. XÃ HÙNG CƯỜNG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp phường

Ghi
chú

1

Lê Văn Toản

1970

Chủ tịch UBND xã

 

 

 

 

 

Số: 731/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

 

2

Tạ Thị Duyệt

1972

Phó Chủ tịch UBND xã

 

3

Phạm Văn Công

1981

Tư pháp xã

 

4

Nguyễn Hữu Dũng

1981

Chủ tịch MTTQ xã

 

5

Mai Ngọc Quyết

1989

Chủ tịch HLHPN xã

 

6

Đoàn Văn Vinh

1957

Chủ tịch CCB xã

 

7

Phạm Thị Anh

1974

Chủ tịch HND xã

 

8

Phạm Đình Thiện

1996

Bí thư Đoàn TN xã

 

9

Nguyên Văn Thạo

1986

Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã

 

10

Lê Văn Quyết

1992

Công chức Tư pháp - hộ tịch

 

11

Trần Văn Quế

1984

Công chức Tư pháp - hộ tịch

 

12

Vũ Thị Ngọc Anh

1978

Công chức Văn hóa- xã hội

 

13

Nguyễn Văn Huyện

1982

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

 

14

Nguyễn Văn Qúy

1983

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

 

15

Trần Văn Đại

1990

Công chức Văn phòng – Thống kê

 

16

Vương Mạnh Hùng

1965

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 1

 

17

Nguyễn Văn Biên

1963

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 2

 

18

Trần Văn Chữ

1959

Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 3

 

Tổng số: 18 tuyên truyền viên

10. PHƯỜNG HỒNG CHÂU

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp phường

Ghi
chú

1

Phan Minh Thắng

1969

Chủ tịch UBND phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

2

Phạm Thị Hoa

1986

Phó Chủ tịch UBND phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

3

Nguyễn Thị Hảo

1982

Phó Chủ tịch MTTQ phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

4

Đàm Thị Thu Thủy

1970

Chủ tịch HLHPN phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

5

Nguyễn Văn Mạnh

1968

Chủ tịch CCB phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

6

Nguyễn Thị Hảo

1982

Chủ tịch HND phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

7

Đỗ Thùy Ninh

1986

Bí thư Đoàn TN phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

8

Dương Việt Vương

1974

Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự phường

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

9

Trần Thị Khuyên

1988

Công chức Tư pháp - hộ tịch

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

10

Dương Thị Hồng Nhung

1983

Công chức Văn hóa- xã hội

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

11

Dương Thị Hà

1986

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

12

Trần Văn Mạnh

1978

Công chức Địa chính- NN- XD và MT

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

13

Phạm Mạnh Quân

1993

Công chức Văn phòng – Thống kê

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

14

Vũ Văn An

1963

Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Phương Độ

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

15

Trần Thành Phẩm

1959

Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Phố Hiến

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

16

Nguyễn Văn Dũng

1959

Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Nam Tiến

Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

Tổng số: 16 tuyên truyền viên

11. XÃ PHƯƠNG CHIỂU

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi
chú

1

Đỗ  Đình Tuân

1981

Chủ tịch MTTQ xã

 QĐ số 69/QĐ - UBND

 

2

Nguyễn Ngọc Oánh

1966

Phó CT HĐND xã

QĐ số:  69 UBND xã

 

3

Vũ Sỹ Tảo

1973

Công chứ TP - HT xã

QĐ số:  69 UBND xã

 

Tổng số: 03 tuyên truyền viên

12 . PHƯỜNG MINH KHAI: KHÔNG CÓ

13. PHƯỜNG HIẾN NAM

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức danh, chức vụ và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Quyết định công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Đỗ Thị Vân Anh

1981

Phó Chủ tịch UBND phường

227/

QĐ-UBND

 

2

Trần Ngọc Tú

1979

Chủ tịch MTTQ VN phường

 227/

QĐ-UBND

 

3

Trần Hiệu Triệu

1980

Chủ tịch Hội Nông dân phường

 227/

QĐ-UBND

 

4

Phan Thị Bích Hoàn

1981

Chủ tịch Hội LHPN phường

 227/

QĐ-UBND

 

5

Đoàn Văn Thạnh

1967

Chủ tịch Hội CCB phường

 227/

QĐ-UBND

 

6

Trần Thị Nguyệt

1990

Bí thư Đoàn TNCSHCM phường

 227/

QĐ-UBND

 

7

Đỗ Thị Liên

1982

Công chức Tư pháp - HT

 227/

QĐ-UBND

 

8

Mai Thị Thu Hường

1990

Công chức Tư pháp - HT

 227/

QĐ-UBND

 

9

Phạm Hữu Hoàng

1984

Tổ trưởng TDP Chùa Chuông

 227/

QĐ-UBND

 

10

Nguyễn Hữu Tiến

1981

Tổ trưởng tổ dân phố Nhân Dục

 227/

QĐ-UBND

 

11

Ngô Mạnh Hùng

1955

Tổ trưởng tổ dân phố Ấp Dâu

 227/

QĐ-UBND

 

12

Bùi Văn Hưng

1956

Tổ trưởng Tổ dân phố An Vũ

 227/

QĐ-UBND

 

13

Lâm Văn Dậu

1957

Tổ trưởng Tổ dân phố  An Thịnh

 227/

QĐ-UBND

 

14

Lâm Văn Phượng

1963

Tổ trưởng Tổ dân phố An Đông

 227/

QĐ-UBND

 

15

Phạm Ngọc Hà

1960

Tổ trưởng Tổ dân phố Tô Hiệu

 227/

QĐ-UBND

 

Tổng số 15 tuyên truyền viên

14. XÃ TRUNG NGHĨA

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức danh, chức vụ và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

Quyết định công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Nga

1983

Phó Chủ tịch UBND xã

705/QĐ-UBND

 

2

Dương Tuấn Công

2000

Công chức Tư pháp - HT

705/QĐ

 

3

Vũ Thanh Sơn

1969

Công chức Tư pháp - HT

705/QĐ

 

Tổng số 03 tuyên truyền viên

15. XÃ HOÀNG HANH

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi
chú

1

Trần Văn Thậu

1970

Chủ tịch UBND xã

356/QĐ-UBND

 

2

Đoàn Ngọc Tuyên

1969

PCT UBND xã

356/QĐ-UBND

 

3

Phùng Thị Yến Nga

1990

Công chức tư pháp - hộ tịch

356/QĐ-UBND

 

4

Dương Văn Thi

1983

Trưởng quân sự

356/QĐ-UBND

 

5

Đinh Quang Lộc

1989

Trưởng Công an

356/QĐ-UBND

 

6

Nguyễn Văn Hiếu

1975

Phó Trưởng trạm y tế

356/QĐ-UBND

 

7

Đoàn Tuấn Anh

1983

Chủ tịch UBMTTQ

356/QĐ-UBND

 

8

Vũ Lệ Thủy

1986

Chủ tịch Hội LH phụ nữ

356/QĐ-UBND

 

9

Trần Thị Huyền Trang

1989

Bí thư Đoàn thanh niên

356/QĐ-UBND

 

10

Nguyễn Văn Phường

1979

Chủ tịch Hội Nông dân

356/QĐ-UBND

 

11

Phạm Quang Đán

1981

TT tổ hòa giải thôn An Châu 1

356/QĐ-UBND

 

12

Phạm Văn Sỹ

1990

TT tổ hòa giải thôn An Châu 2

356/QĐ-UBND

 

13

Đặng Đình Bẩy

1982

Tổ trưởng tổ hòa giải thôn Phù Sa

356/QĐ-UBND

 

14

Đoàn Văn Ngọc

1963

Tổ trưởng tổ hòa giải thôn Hà Châu

356/QĐ-UBND

 

Tổng số 14 tuyên truyền viên

16. XÃ TÂN HƯNG: KHÔNG CÓ

17. PHƯỜNG LÊ LỢI:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Ghi chú

1

Phạm Thị Ánh Nguyệt

Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường

 

2

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường

 

3

Đào Mạnh Hà

Trưởng Công an phường

 

4

Lê Thanh Thái

Trưởng quân sự phường

 

5

Vũ Mạnh Cường

Công chức Địa chính - GTXD phường

 

6

Doãn Trung Hiếu

Công chức Địa chính - GTXD phường

 

7

Hà Thị Hiên

Chủ tịch UBMTTQ phường

 

8

Phạm Thị Thanh Huyền

Chủ tịch Hội LHPN phường

 

9

Trần Thị Thảo

Công chức Văn hóa - xã hội phường

 

10

Bùi Thị In

Công chức Văn hóa - xã hội phường

 

11

Hoàng Phương Nam

Bí thư Đoàn TNCS HCM phường

 

12

Dương Thanh Hải

Trưởng ban kinh tế HĐND phường

 

13

Bùi Thị Thảo

Chủ tịch Hội NCT phường

 

14

Nguyễn Văn Tuân

Chủ tịch Hội CCB phường

 

15

Lưu Văn Tiến

Tổ trưởng THG tổ dân phố Lê Lai

 

16

Nguyễn Thị Hạnh

Tổ trưởng THG tổ dân phố Điện Biên 1

 

17

Nguyễn Thị Hệ

Tổ trưởng THG tổ dân phố Điện Biên 2

 

18

Nguyễn Thị Bình

Tổ trưởng THG tổ dân phố Nguyễn Thiện Thuật

 

19

Nguyễn Văn Tình

Tổ trưởng THG tổ dân phố Nguyễn Huệ

 

20

Mai Văn Vàn

Tổ trưởng THG tổ dân phố Trưng Nhị

 

21

Lê Thị Liên

Tổ trưởng THG tổ dân phố Bãi Sậy

 

22

Nguyễn Thị Vui

Tổ trưởng THG tổ dân phố Lê Lai

 

Tổng số 22 tuyên truyền viên

 

 

 

 


Tin liên quan

LIÊN KẾT WEBSITE

Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử






Gửi đánh giá Xem kết quả
26 người đang online