31/10/2023 | lượt xem: 4 Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn thành phố Hưng Yên (tính đến tháng 10/2023) DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN (Tính đến tháng 11/2023) _____________ 1. XÃ BẢO KHÊ STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác Quyết định công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Ngọc Hoan 1976 Chủ tịch UBND xã QĐ số 243/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 2 Cao Văn Minh 1981 Phó Chủ tịch UBND xã 3 Nguyễn Thị Nhung 1982 Phó Chủ tịch UBND xã 4 Nguyễn Thị Hậu 1981 Công chức tư pháp hộ tịch xã 5 Phạm Thị Vân Anh 1994 Công chức tư pháp hộ tịch xã 6 Lê Văn Vũ 1966 Chủ tịch UBMTTQ xã 7 Phạm Văn Phong 1970 Chủ tịch Hội nông dân xã 8 Nguyễn Đức Thận 1965 Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã 9 Hoàng Văn Thoại 1986 Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã 10 Trần Thị Ngọc Anh 1987 Chủ tịch Hội LHPN xã 11 Vũ Văn Hiệp 1965 Trưởng thôn Vạn Tường 12 Phạm Văn Du 1962 Trưởng thôn Triều Tiên 13 Tạ Quang Ký 1954 Trưởng thôn Cao 14 Nguyễn Khắc Hải 1960 Trưởng thôn Đoàn Thượng 15 Trần Văn Phong 1977 Trưởng thôn Tiền Thắng Tổng số 15 2. XÃ PHÚ CƯỜNG Stt Họ và tên Năm Sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND xã Ghi chú 1 Phạm Văn Bạo 1966 Chủ tịch UBND xã QĐ số 295 Ngày 18/10/2023 2 Lê Văn Hân 1980 Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã 3 Đào Mạnh Cường 1987 Phó Chủ tịch UBND xã 4 Vũ Quang Tuyến 1982 Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã 5 Đào Thị Hậu 1989 Chủ tịch Hội PN xã 6 Đào Duy Hiển 1956 Chủ tịch Hội cựu chiến binh xã 7 Tạ Văn Quân 1985 Bí thư đoàn thanh niên xã 8 Tạ Hồng Khanh 1989 Chủ tịch Hội nông dân xã 9 Phạm Thị Huyền 1970 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Mỹ 1 10 Nguyễn Văn Vịnh 1976 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Mỹ 2 11 Phạm Hữu Thiết 1972 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Tân Trung 12 Đào Đức Hiểu 1966 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 1 13 Hoàng Hữu Ái 1954 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 2 14 Tạ Văn Tuyên 1966 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Kệ Châu 3 15 Nguyễn Văn Bạo 1956 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Doanh Châu 16 Ngô Hồng Kỳ 1991 Bí thư chi bộ- Trưởng thôn Đông Hồng Tổng số: 16 tuyên truyền viên 3. PHƯỜNG LAM SƠN STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác Quyết định công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Thị Quế 1978 Chủ tịch UBND phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 2 Nguyễn Đức Tuyến 1963 Công chức Tư Pháp- Hộ tịch Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 3 Đồng chí:Chủ tịch mặt trận tổ quốc phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 4 Phạm Quang Đô 1978 Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 5 Bùi Tuấn Dương 1979 Phó chủ tịch UBND phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 6 Phạm Văn Mạnh 1961 Chủ tịch Hội CCB phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 7 Đào Thị Kim 1954 Bí thư- trưởng khu phố Xích Đằng Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 8 Lê Hồng Kiên 1968 Chủ tịch Hội nông dân phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 9 Lê Quyết Thắng 1949 Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Đằng Châu Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 10 Lã Ngọc Duyệt 1947 Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Cao Xá Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 11 Phạm Văn Vinh 1951 Bí thư chi bộ - Trưởng khu phố Kim Đằng Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 12 Phạm Văn Khương 1984 Phó chủ tịch hội đồng nhân dân phường Số;79/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 Tổng số 12 tuyên truyền viên 4. XÃ HỒNG NAM: KHÔNG CÓ 5. XÃ LIÊN PHƯƠNG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 01 Mai Thị Nhung 1986 Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND xã Liên Phương QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 02 Lê Thị Thu Huyền 1979 Công chức Tư pháp – Hộ tịch UBND xã Liên Phương QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 03 Vũ Thị Hải Yến 1977 Chủ tịch Hội LHPN xã QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 04 Phạm Quốc Bảo 1981 Chủ tịch Hội Nông dân xã QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 05 Hoàng Minh Khuê 1967 CT UBMTTQ xã QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 06 Đinh Văn Hiền 1962 Đội 7 QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 07 Phương Thị Luyện 1989 VP Đảng ủy xã QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 08 Đỗ Xuân Trưởng 1957 Đội 14 QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 09 Lều Tiến Thọ 1958 Trưởng thôn An chiểu 1 QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 10 Hoàng Văn Khoa 1968 Trưởng thôn An chiểu 2 QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương 11 Bùi Xuân Liệu 1969 Trưởng thôn Đông Chiểu QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND xã Liên Phương Tổng số: 11 tuyên truyền viên 6. PHƯỜNG AN TẢO STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp phường Ghi chú 1 Vũ Ngọc Nam 1969 Chủ tịch UBND phường Số /QĐ-UBND ngày 24/10/2023 2 Nguyễn Thị Kim Luyến 1982 Phó Chủ tịch UBND phường 3 Vũ Văn Hữu 1983 Phó Chủ tịch UBND phường 4 Nguyễn Thị Hiền 1992 Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường 5 Tạ Thị Hương 1983 Công chức Lao động - TBXH phường 6 Trần Văn Toản 1983 Công chức Địa chính phường 7 Đỗ Thị Thúy Hiền 1982 Chủ tịch MTTQ Việt Nam phường 8 Trần Thị Hồng Hạnh 1983 Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ phường 9 Trần Bá Đông 1959 Chủ tịch Hội Cựu chiến binh phường 10 Nguyễn Thị Thùy Linh 1993 Bí thư Đoàn thanh niên phường 11 Lê Xuân Việt 1968 Chủ tịch Hội Nông dân phường 12 Tạ Quang Cảnh 1968 Bí thư chi bộ, trưởng phố An Thượng 13 Đặng Văn Thủy 1962 Bí thư chi bộ, trưởng phố An Bình 14 Lê Thị Xuân 1965 Bí thư chi bộ, trưởng phố An Dương 15 Trần Văn Đài 1963 Trưởng phố Chợ Gạo Tổng số: 15 tuyên truyền viên 7. Xã Quảng Châu STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp phường Ghi chú 1 Phan Văn Toan 1970 Chủ tịch UBND xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 2 Trần Trung Tiếp 1972 Phó Chủ tịch UBND xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 3 Phan Thị Thu Huyền 1981 Phó Chủ tịch UBND xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 4 Nguyễn Văn Điệp 1981 Chủ tịch MTTQ xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 5 Nguyễn Thị Hiền 1989 Chủ tịch HLHPN xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 6 Trần Khánh Dư 1957 Chủ tịch CCB xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 7 Nguyễn Văn Biết 1974 Chủ tịch HND xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 8 Dương Hữu Khánh 1996 Bí thư Đoàn TN xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 9 Trần Văn Thỏa 1986 Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 10 Nguyễn Thị Lan Hương 1992 Công chức Tư pháp - hộ tịch Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 11 Trần Thị Thanh Nhã 1984 Công chức Tư pháp - hộ tịch Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 12 Nguyễn Đình Khởi 1978 Công chức Văn hóa- xã hội Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 13 Đỗ Thị Hương Thủy 1982 Công chức Địa chính- NN- XD và MT Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 14 Nguyễn Thị Lân 1983 Công chức Địa chính- NN- XD và MT Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 15 Nguyễn Thị Huê 1990 Công chức Văn phòng – Thống kê Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 16 Dương Thị Miến 1965 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 1 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 17 Lê Văn Hưởng 1963 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 2 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 18 Nguyễn Thị Mỳ 1959 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 3 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 19 Dương Ngọc Vần 1959 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 4 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 20 Dương Hữu Nghệ 1950 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 5 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 21 Nguyễn Văn Ninh 1950 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 6 Số: 660/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Tổng số: 21 Tuyên truyền viên 8. PHƯỜNG QUANG TRUNG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác (nếu có) Quyết định của UBND cấp xã Ghi chú 1 Trần Đăng Nguyên 1982 Phó Chủ tịch UBND phường QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 2 Nguyễn Thị Liên 1981 Công chức Tư pháp - Hộ tịch Tổng số: 02 Tuyên truyền viên 9. XÃ HÙNG CƯỜNG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp phường Ghi chú 1 Lê Văn Toản 1970 Chủ tịch UBND xã Số: 731/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 2 Tạ Thị Duyệt 1972 Phó Chủ tịch UBND xã 3 Phạm Văn Công 1981 Tư pháp xã 4 Nguyễn Hữu Dũng 1981 Chủ tịch MTTQ xã 5 Mai Ngọc Quyết 1989 Chủ tịch HLHPN xã 6 Đoàn Văn Vinh 1957 Chủ tịch CCB xã 7 Phạm Thị Anh 1974 Chủ tịch HND xã 8 Phạm Đình Thiện 1996 Bí thư Đoàn TN xã 9 Nguyên Văn Thạo 1986 Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự xã 10 Lê Văn Quyết 1992 Công chức Tư pháp - hộ tịch 11 Trần Văn Quế 1984 Công chức Tư pháp - hộ tịch 12 Vũ Thị Ngọc Anh 1978 Công chức Văn hóa- xã hội 13 Nguyễn Văn Huyện 1982 Công chức Địa chính- NN- XD và MT 14 Nguyễn Văn Qúy 1983 Công chức Địa chính- NN- XD và MT 15 Trần Văn Đại 1990 Công chức Văn phòng – Thống kê 16 Vương Mạnh Hùng 1965 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 1 17 Nguyễn Văn Biên 1963 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 2 18 Trần Văn Chữ 1959 Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn 3 Tổng số: 18 tuyên truyền viên 10. PHƯỜNG HỒNG CHÂU STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp phường Ghi chú 1 Phan Minh Thắng 1969 Chủ tịch UBND phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 2 Phạm Thị Hoa 1986 Phó Chủ tịch UBND phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 3 Nguyễn Thị Hảo 1982 Phó Chủ tịch MTTQ phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 4 Đàm Thị Thu Thủy 1970 Chủ tịch HLHPN phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 5 Nguyễn Văn Mạnh 1968 Chủ tịch CCB phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 6 Nguyễn Thị Hảo 1982 Chủ tịch HND phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 7 Đỗ Thùy Ninh 1986 Bí thư Đoàn TN phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 8 Dương Việt Vương 1974 Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự phường Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 9 Trần Thị Khuyên 1988 Công chức Tư pháp - hộ tịch Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 10 Dương Thị Hồng Nhung 1983 Công chức Văn hóa- xã hội Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 11 Dương Thị Hà 1986 Công chức Địa chính- NN- XD và MT Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 12 Trần Văn Mạnh 1978 Công chức Địa chính- NN- XD và MT Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 13 Phạm Mạnh Quân 1993 Công chức Văn phòng – Thống kê Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 14 Vũ Văn An 1963 Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Phương Độ Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 15 Trần Thành Phẩm 1959 Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Phố Hiến Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 16 Nguyễn Văn Dũng 1959 Bí thư Chi bộ, Trưởng khu phố Nam Tiến Số: 147/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Tổng số: 16 tuyên truyền viên 11. XÃ PHƯƠNG CHIỂU STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Đỗ Đình Tuân 1981 Chủ tịch MTTQ xã QĐ số 69/QĐ - UBND 2 Nguyễn Ngọc Oánh 1966 Phó CT HĐND xã QĐ số: 69 UBND xã 3 Vũ Sỹ Tảo 1973 Công chứ TP - HT xã QĐ số: 69 UBND xã Tổng số: 03 tuyên truyền viên 12 . PHƯỜNG MINH KHAI: KHÔNG CÓ 13. PHƯỜNG HIẾN NAM STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức danh, chức vụ và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác Quyết định công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Đỗ Thị Vân Anh 1981 Phó Chủ tịch UBND phường 227/ QĐ-UBND 2 Trần Ngọc Tú 1979 Chủ tịch MTTQ VN phường 227/ QĐ-UBND 3 Trần Hiệu Triệu 1980 Chủ tịch Hội Nông dân phường 227/ QĐ-UBND 4 Phan Thị Bích Hoàn 1981 Chủ tịch Hội LHPN phường 227/ QĐ-UBND 5 Đoàn Văn Thạnh 1967 Chủ tịch Hội CCB phường 227/ QĐ-UBND 6 Trần Thị Nguyệt 1990 Bí thư Đoàn TNCSHCM phường 227/ QĐ-UBND 7 Đỗ Thị Liên 1982 Công chức Tư pháp - HT 227/ QĐ-UBND 8 Mai Thị Thu Hường 1990 Công chức Tư pháp - HT 227/ QĐ-UBND 9 Phạm Hữu Hoàng 1984 Tổ trưởng TDP Chùa Chuông 227/ QĐ-UBND 10 Nguyễn Hữu Tiến 1981 Tổ trưởng tổ dân phố Nhân Dục 227/ QĐ-UBND 11 Ngô Mạnh Hùng 1955 Tổ trưởng tổ dân phố Ấp Dâu 227/ QĐ-UBND 12 Bùi Văn Hưng 1956 Tổ trưởng Tổ dân phố An Vũ 227/ QĐ-UBND 13 Lâm Văn Dậu 1957 Tổ trưởng Tổ dân phố An Thịnh 227/ QĐ-UBND 14 Lâm Văn Phượng 1963 Tổ trưởng Tổ dân phố An Đông 227/ QĐ-UBND 15 Phạm Ngọc Hà 1960 Tổ trưởng Tổ dân phố Tô Hiệu 227/ QĐ-UBND Tổng số 15 tuyên truyền viên 14. XÃ TRUNG NGHĨA STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức danh, chức vụ và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác Quyết định công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Thị Nga 1983 Phó Chủ tịch UBND xã 705/QĐ-UBND 2 Dương Tuấn Công 2000 Công chức Tư pháp - HT 705/QĐ 3 Vũ Thanh Sơn 1969 Công chức Tư pháp - HT 705/QĐ Tổng số 03 tuyên truyền viên 15. XÃ HOÀNG HANH STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Trần Văn Thậu 1970 Chủ tịch UBND xã 356/QĐ-UBND 2 Đoàn Ngọc Tuyên 1969 PCT UBND xã 356/QĐ-UBND 3 Phùng Thị Yến Nga 1990 Công chức tư pháp - hộ tịch 356/QĐ-UBND 4 Dương Văn Thi 1983 Trưởng quân sự 356/QĐ-UBND 5 Đinh Quang Lộc 1989 Trưởng Công an 356/QĐ-UBND 6 Nguyễn Văn Hiếu 1975 Phó Trưởng trạm y tế 356/QĐ-UBND 7 Đoàn Tuấn Anh 1983 Chủ tịch UBMTTQ 356/QĐ-UBND 8 Vũ Lệ Thủy 1986 Chủ tịch Hội LH phụ nữ 356/QĐ-UBND 9 Trần Thị Huyền Trang 1989 Bí thư Đoàn thanh niên 356/QĐ-UBND 10 Nguyễn Văn Phường 1979 Chủ tịch Hội Nông dân 356/QĐ-UBND 11 Phạm Quang Đán 1981 TT tổ hòa giải thôn An Châu 1 356/QĐ-UBND 12 Phạm Văn Sỹ 1990 TT tổ hòa giải thôn An Châu 2 356/QĐ-UBND 13 Đặng Đình Bẩy 1982 Tổ trưởng tổ hòa giải thôn Phù Sa 356/QĐ-UBND 14 Đoàn Văn Ngọc 1963 Tổ trưởng tổ hòa giải thôn Hà Châu 356/QĐ-UBND Tổng số 14 tuyên truyền viên 16. XÃ TÂN HƯNG: KHÔNG CÓ 17. PHƯỜNG LÊ LỢI: STT Họ và tên Chức vụ Ghi chú 1 Phạm Thị Ánh Nguyệt Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường 2 Nguyễn Thị Thanh Thủy Công chức Tư pháp - Hộ tịch phường 3 Đào Mạnh Hà Trưởng Công an phường 4 Lê Thanh Thái Trưởng quân sự phường 5 Vũ Mạnh Cường Công chức Địa chính - GTXD phường 6 Doãn Trung Hiếu Công chức Địa chính - GTXD phường 7 Hà Thị Hiên Chủ tịch UBMTTQ phường 8 Phạm Thị Thanh Huyền Chủ tịch Hội LHPN phường 9 Trần Thị Thảo Công chức Văn hóa - xã hội phường 10 Bùi Thị In Công chức Văn hóa - xã hội phường 11 Hoàng Phương Nam Bí thư Đoàn TNCS HCM phường 12 Dương Thanh Hải Trưởng ban kinh tế HĐND phường 13 Bùi Thị Thảo Chủ tịch Hội NCT phường 14 Nguyễn Văn Tuân Chủ tịch Hội CCB phường 15 Lưu Văn Tiến Tổ trưởng THG tổ dân phố Lê Lai 16 Nguyễn Thị Hạnh Tổ trưởng THG tổ dân phố Điện Biên 1 17 Nguyễn Thị Hệ Tổ trưởng THG tổ dân phố Điện Biên 2 18 Nguyễn Thị Bình Tổ trưởng THG tổ dân phố Nguyễn Thiện Thuật 19 Nguyễn Văn Tình Tổ trưởng THG tổ dân phố Nguyễn Huệ 20 Mai Văn Vàn Tổ trưởng THG tổ dân phố Trưng Nhị 21 Lê Thị Liên Tổ trưởng THG tổ dân phố Bãi Sậy 22 Nguyễn Thị Vui Tổ trưởng THG tổ dân phố Lê Lai Tổng số 22 tuyên truyền viên