Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Văn Giang (tính đến tháng 11/2023)

DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN GIANG

(Tính đến tháng 11/2023)

_____________

I. XÃ MỄ SỞ

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Danh Đôn

1961

Trưởng ban công tác mặt trận thôn Phú Trạch

Quyết định số 58/QĐ-UBND  ngày 06/03/2023

 

2

Nguyễn Đông Hiệp

1961

Trưởng ban công tác

mặt trận thôn Phú Thị

 

3

Vũ Duy Yên

1969

Trưởng ban công tác mặt trận thôn Hoàng Trạch

 

4

Nguyễn Văn Lâm

1975

Trưởng ban công tác mặt trận thôn Nhạn Tháp

 

5

Nguyễn Hồng Quân

1964

Trưởng ban công tác

mặt trận thôn Mễ Sở

 

6

Lê Hồng Đăng

1953

Trưởng ban công tác mặt trận thôn Đồng Quê

 

Tổng số

6

         II. XÃ CỬU CAO

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Phí Thu Huyền

1991

Công chức TP - HT

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

 

2

Hoàng Văn Trường

1986

Công chức VP - TK

 

3

Phạm Thu Thủy

1989

Công chức VH - XH

 

4

Lê Hữu Quỳnh

1981

Chỉ huy trưởng QS

 

5

Chu Ngọc Quân

1977

Trưởng Công an

 

6

Lê Thị Chi

1987

Công chức LĐ - TBXH

 

7

Phí Văn Hiển

1992

Trưởng đài truyền thanh

 

8

Vũ Văn Hợi

1959

Trưởng thôn Thượng

 

9

Lê Quang Điền

1967

Trưởng thôn Nguyễn

 

10

Vũ Văn Chiến

1965

Trưởng thôn Vàng

 

11

Bùi Văn Tiến

1963

Trưởng thôn Hạ

 

Tổng số

11

III. XÃ LONG HƯNG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Đức Hồng

1977

Chủ Tịch UBND xã

Quyết địnhsố 247/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

 

2

Nguyễn Thị Ngà

1986

Phó Chủ tịch UBND xã

 

3

Phạm Sơn Hà

1987

Phó Chủ tịch UBND xã

 

4

Trần Ngọc Điệp

1980

Trưởng Công an xã

 

5

Đỗ Công Khóa

1980

Chỉ huy trưởng Quân sự

 

6

Phạm Thanh Long

1979

Cán bộ Tài chính - kế toán

 

7

Đoàn Minh Trung

1983

Cán bộ Tư pháp - Hộ tịch

 

8

Cao Thị Chung Thủy

1983

Cán bộ Văn phòng - Thống kê

 

9

Phạm Thị Tho

1989

Cán bộ Văn hóa - Xã Hội

 

10

Nguyễn Phương Thảo

1995

Cán bộ VH - TBLĐXH

 

11

Vũ Việt Cường

1990

Cán bộ Địa chính

 

12

Phạm Văn Hậu

1997

Cán bộ Địa chính

 

13

Chu Minh Khang

1996

Cán bộ Địa chính

 

14

Chu Thị Thoa

1988

Cán bộ Văn phòng - Thống kê

 

15

Lê Thị Chuyền

1973

Cán bộ Dân số và trẻ em

 

16

Nguyễn Văn Phúc

1961

Trưởng thôn Như Lân

 

17

Nguyễn Văn Thục

1955

Trưởng thôn Như Phượng Thượng

 

18

Nguyễn Văn Bách

1963

Trưởng thôn Như Phượng Hạ

 

19

Lê văn Sáng

1958

Trưởng thôn Ngọc Bộ

 

20

Phạm Đình Long

1951

Trưởng thôn Nhân Vực

 

21

Phạm Văn Hào

1972

Trưởng thôn Sở Đông

 

22

Đỗ Văn Trọng

1950

Trưởng thôn Lại Ốc

 

23

Cao Văn Hải

1965

Chủ tịch MTTQ xã

 

24

Nguyễn Ngọc Hùng

1977

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

 

25

Chử Thị Tuyển

1969

Chủ tịch Hội Phụ nữ

 

26

Man Minh Hưng

1973

Chủ tịch Hội Nông dân

 

27

Nguyễn Hữu Toản

1988

Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

Tổng số

27

IV. XÃ LIÊN NGHĨA

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Lê Ngọc Thành

1973

Phó chủ tịch UBND xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

Quyết định số 288/QĐ-UBND, ngày 16/10/2023 của UBND xã Liên Nghĩa v/v kiện toàn tuyên truyền viên pháp luật xã Liên Nghĩa

 

2

Nguyễn Đức Tuyên

1964

Chủ tịch Ủy ban MTTQVN xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

3

Nguyễn Thị Thu

1977

Chủ tịch Hội LHPN xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

4

Nguyễn Ngọc Đồng

1965

Chủ tịch Hội CCB xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

5

Nguyễn Văn Xuyên

1970

Chủ tịch Hội nông dân xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

6

Nguyễn Đức Tiến

1963

Chủ tịch Hội NCT xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

7

Đinh Hùng Vương

1989

Bí thư ĐTNCSHCM xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

8

Ngô Quang Đạo

1983

Trưởng công an xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

9

Hoàng Minh Tập

1976

Công chức Tư pháp – Hộ tịch xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

10

Đinh Kim Phố

1989

Công chức Tư pháp – Hộ tịch xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

11

Hoàng Thị Xoa

1984

Công chức Văn hóa – Xã hội xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang

 

Tổng số

11

V. XÃ PHỤNG CÔNG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Lê Đăng Định

1989

Bí thư, trưởng thôn thôn Bến

Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 26/09/2023

 

2

Lê Thanh Tuyền

1991

Bí thư, trưởng thôn thôn Ngò

 

3

Lý Hoàng Long

1988

Bí thư, trưởng thôn thôn Khúc Tháp

 

4

Tô Xuân Chất

1984

Bí thư, trưởng thôn thôn Đầu

 

5

Hoàng Thị Nghị

1961

Trưởng ban công tác mặt trận thôn Đại

 

Tổng số

05

VI. THỊ TRẤN VĂN GIANG

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Chu Văn Quỳnh

1978

Công chức TP - HT

Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 28/04/2023

 

2

Nguyễn Thị Phương Ngân

 

1994

Công chức VP - TK

 

3

Vi Thị Thêu

1985

Địa chính xây dựng

 

4

Nguyễn Văn Tuấn

1991

Chỉ huy trưởng QS

 

5

Hoàng Quốc Khánh

1985

Trưởng Công an

 

6

Nguyễn Công Toản

1992

Trưởng đài truyền thanh

 

7

Đào Hồng Đức

1971

Trưởng ban CTMT thôn CL1

 

8

Nguyễn Thị Kim

1960

Trưởng ban CTMT thôn CL2

 

9

Nguyễn Hữu Thịnh

1966

Trưởng ban CTMT thôn Đan Nhiễm

 

10

Đỗ Thị Nam

1965

Trưởng ban CTMT phố Văn Giang

 

Tổng số

10

VII. XÃ VĨNH KHÚC

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Giáp

1981

Phó CT UBND xã

Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 13/6/2023

 

2

Đinh Xuân Hiệp

1988

Công chức TP - HT

 

3

Đỗ Thị Thảo Nguyên

1993

Công chức TP - HT

 

4

Vũ Thị Minh Quế

1981

Chủ tịch UB MTTQ

 

5

Đỗ Thị Minh Thanh

1989

Chủ tịch Hội Phụ Nữ

 

6

Nguyễn Văn Thắng

1991

Bí Thư Đoàn Thanh Niên

 

7

Lê Văn Mạnh

1966

Chủ tịch hội Nông Dân

 

8

Nguyễn Văn Nam

1964

Chủ tịch hội CCB xã

 

9

Quản Mạnh Dũng

1977

Trưởng Công an

 

10

Lê Đình Bảo

1990

Xã Đội Trưởng

 

11

Nguyễn Vĩnh Long

1978

Văn hóa xã hội

 

12

Lê Trung Tuyến

1984

VP -TK

 

13

Đoàn Tú Uyên

1983

Phó Đài TT

 

Tổng số

13

VIII. XÃ THẮNG LỢI

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Bùi Văn Trưởng

1981

Phó CT UBND xã

Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 10/4/2023

 

2

Nguyễn Thị Lan Anh

1989

Công chức TP - HT

3

Nguyễn Văn Thương

1965

Chủ tịch UBMTTQ

4

Nguyễn Thị Hồng Nguyệt

1974

Chủ tịch Hội PN

5

Bùi Công Thỉnh

1987

Chủ tịch Hội CCB

6

Nguyễn Văn Quân

1966

Chủ tịch Hội ND

7

Lê Xuân Trường

1996

Bí thư đoàn TN

8

Lê Đình Tuấn

1994

Chỉ huy trưởng QS

9

Vũ Thành Thịnh

1991

Trưởng Công an

10

Phan Hồng Thịnh

1972

Địa chính - XD

11

Nguyễn Tiến Bộ

1970

Văn hóa xã hội

12

Nguyễn Thị Thảo

1981

VP -TK

13

Nguyễn Thị Hoan

1988

Phó Đài TT

Tổng số

13

IX. XÃ TÂN TIẾN

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Lê Văn Bẩy

1957

 

Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

 

2

Kiều Thị Liên

1961

 

 

3

Trần Thị Tươi

1967

 

 

4

Nguyễn Thị Sơn

1965

 

 

5

Nguyễn Thị Viên

1982

 

 

6

Nguyễn Thị Tuyến

1974

 

 

7

Phan Văn Đoàn

1957

 

 

8

Đào Văn Thân

1968

 

 

9

Đỗ Thị Bình

1981

 

 

10

Chu Quang Hiệu

1970

 

 

11

Chu Trọng Thể

1983

 

 

12

Nguyễn Mạnh An

1951

 

 

Tổng số

11

X. NGHĨA TRỤ

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Đào Văn Định

1970

 

Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày03/07/2023

 

2

Lê Thị Hồng Sinh

1951

 

 

3

Hoàng Đình Hào

1950

 

 

4

Nguyễn Văn Thanh

1958

 

 

5

Phan Anh Tuấn

1954

 

 

6

Chu Xuân Khánh

1948

 

 

7

Đào Hồng Hải

1960

 

 

8

Ngô Văn Thiện

1962

 

 

9

Phạm Văn Cần

1954

 

 

Tổng số

9

XI. XÃ XUÂN QUAN

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác

QĐ công nhận của UBND cấp xã

Ghi chú

1

Nguyễn Xuân Quang Huy

1989

TBCTMT thôn 1

Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 26/09/2023

2

Lê Thị Chíu

1950

TBCTMT thôn 2

3

Đàm Thị Tuy

1946

TBCTMT thôn 3

4

Cao Thị Thán

1967

TBCTMT thôn 4

5

Phan Chí Nghị

1978

TBCTMT thôn 1

6

Bùi Văn Ao

1959

TBCTMT thôn 6

7

Lê Đức Giang

1976

TBCTMT thôn 7

8

Lê Xuân Bằng

1948

TBCTMT thôn 8

9

Hoàng Thị Uyên

1958

TBCTMT thôn 9

10

Đàm Văn Phong

1961

TBCTMT thôn 10

Tổng số

10

 


Tin liên quan

LIÊN KẾT WEBSITE

Đánh giá của bạn về cổng thông tin điện tử






Gửi đánh giá Xem kết quả
111 người đang online