31/10/2023 | lượt xem: 3 Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Yên Mỹ (tính đến tháng 11/2023) PHỤ LỤC II DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MỸ (Tính đến tháng 11/2023) _____________ I. XÃ NGỌC LONG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Luyện Văn Sơn 1960 BTCB-Trưởng thôn Dịch Trì Số 105/QĐUBND ngày 01/11/2023 2 Nguyễn Thị Hương 1970 Trưởng ban CTMT thôn Ngọc Tỉnh 3 Luyện Văn Hiệu 1959 BTCB- Trưởng thôn Đông Phòng Tổng số: 3 II. XÃ YÊN HÒA STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Đào Ngọc Bằng 1983 Trưởng ban CT MT thôn Khoá Nhu 1 2 Trịnh Kế Sự 1982 Phó thôn Khoá Nhu 1 3 Trịnh Kế Ninh 1981 Trưởng ban CTMT thôn Khoá Nhu 2 4 Vũ Thị Phượng 1959 Chi hội trưởng PN thôn Khoá Nhu 2 5 Bùi Thị Tâm 1959 Trưởng ban CTMT thôn Thái Hoà 6 Lê Văn Chuân 1968 Phó thôn Thái Hoà 7 Đàm Hồng Tư 1955 Phó thôn Thung Linh 8 Trần Văn Thắng 1970 Trưởng ban CTMT thôn Thung Linh 9 Trần Đức Đủ 1966 Trưởng ban CTMT thôn Đông Hoà 10 Lê Thị Thắm 1984 Phó thôn Đông Hoà Tổng số:10 III. XÃ TRUNG HƯNG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Hoàng Văn Thuân 1965 Bí thư chi bộ, trưởng thôn Hạ 203/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 2 Nguyễn Thị Ngọc 1970 Bí thư chi bộ, trưởng thôn Thụy Trang 3 Hoàng Văn Hạt 1965 Bí thư chi bộ, trưởng thôn Đạo Khê 4 Nguyễn Văn Mý 1954 Bí thư chi bộ, trưởng thôn Trung Đạo Tổng số: 4 IV. XÃ MINH CHÂU STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Phan Thị Oanh 1964 Trưởng ban CT MT thôn Quảng Uyên 282/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 2 Đỗ Đình Chuyền 1982 Phó thôn Quảng Uyên 3 Lê Văn Hòa 1954 Trưởng ban CTMT thôn Lực Điền 4 Nguyễn Văn Chiến 1978 Phó thôn Lực Điền 5 Lê Thị Hường 1964 Trưởng ban CTMT thôn Bắc Khu 6 Nguyễn Chí Lợi 1958 Phó thôn Bắc Khu 7 Lê Thị Loan 1956 Trưởng ban CTMT thôn Xuân Lai 8 Lê Văn Hùng 1959 Phó thôn Xuân Lai V. XÃ TRUNG HÒA STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Lê Quang Dũng 1991 Bí thư đoàn thanh niên Trưởng Đài truyền Thanh 342/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Vũ Mạnh Cường 1984 Công chức văn hoá xã 3 Trần Thị Hường 1970 Phó thôn thôn Nội Tây 4 Phạm Thế Tùng 1997 Trưởng thôn thôn Nghĩa Xuyên 5 Vũ Văn Thư 1969 Trưởng thôn thôn Thiên Lộc VI. XÃ THANH LONG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Vũ Thị Phương 1996 Công chức tư pháp hộ tịch – HT 264/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 2 Lê Quang Khánh 1979 Công chức Địa chính xã 3 Trần Thị Hương 1992 Công chức Văn hóa xã 4 Hoàng Ngọc Tú 1990 Phó Trưởng Công an xã 5 Chu Văn Phán 1968 Chủ tịch UBMTTQ xã 6 Đỗ Thị Hải Vân 1983 Chủ tịch Hội phụ nữ 7 Nguyễn Minh Hải 1991 Bí thư đoàn TN xã 8 Nguyễn Văn Kiên 1969 Chủ tịch hội nông dân Tổng số: 8 VII. XÃ GIAI PHẠM STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Lương Quang Trung 1979 Công chức Tư Pháp hộ tịch xã 143/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Phạm Thị Mai Hương 1991 CT UBMTTQ 3 Đỗ Đức Hùng 1988 Trưởng công an xã 4 Lê Văn Tuấn 1965 CT Hội Nông Dân xã 5 Trịnh Quang Hưng 1988 CHT – BCH Quân Sự xã 6 Nguyễn Thanh Hiền 1995 Công chức Tư Pháp hộ tịch xã 7 Nguyễn Thế Hùng 1967 Trưởng thôn Yên Phú Tổng số: 7 VIII. XÃ TÂN LẬP STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Ngọc Thành 1974 Chủ tịch UBMT TQ xã 361/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Nguyễn Xuân Quyền 1981 Chủ tịch HND 3 Trương Công Thịnh 1991 Công chức Văn hóa- xã hội 4 Lê Thị Ngọc Hân 1992 Bí thư đoàn thanh niên 5 Đỗ Phú Sơn 1985 Văn phòng – Thống kê 6 Phan Văn Hiệp 1998 Công chức Tư pháp - Hộ tịch Tổng số: 6 IX. THỊ TRẤN YÊN MỸ STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Phạm Văn Hoàn 1981 PCT. UBND thị trấn 215/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 2 Đinh Công Chính 1972 Trưởng công an thị trấn 3 Phạm Tuấn Anh 1992 Văn hóa xã hội 4 Đỗ Thị Hương Giang 1988 Chủ tịch UB MTTQ thị trấn 5 Nguyễn Hoàng Giang 1992 Bí thư ĐTN thị trấn 6 Nguyễn Thị Xuân 1962 Chủ tịch HCCB 7 Nguyễn Thị Hiền 1985 Chủ tịch HPN 8 Nguyễn Đình Phương 1987 Chủ tịch HND 9 Nguyễn Trần Tuấn 1993 Công chức Địa chính 10 Đoàn Thanh Hải 1991 Tư pháp hộ tịch Tổng số: 10 X. XÃ LÝ THƯỜNG KIỆT STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Trần Văn Quyết 1980 Phó chủ tịch UBND xã 170/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Trịnh Thị Quyên 1988 Công chức tư pháp hộ tịch 3 Đặng Quốc Quyền 1975 Chủ tịch mặt trận tổ quốc xã 4 Lê Thị Trang 1988 Chủ tịch hội phụ nữ xã 5 Lê Song Toàn 1965 Trưởng thôn Tử Dương 6 Đỗ Minh Bộ 1966 Trưởng thôn Tử Đông 7 Vũ Văn Khởi 1980 Phó Thôn Tổ Hoả 8 Trịnh Văn Định 1966 Trưởng Thôn Tổ Hoả 9 Nguyễn Đình Khích 1976 Trưởng Thôn Đồng Mỹ 10 Vũ Văn Quân 1981 Chủ tịch hội chữ thập đỏ 11 Phạm Thị Nhan 1974 Chi hội phó chi hội thôn Đồng Mỹ 12 Vũ Không Quân 1983 Công chức văn hoá – xã hội Tổng số: 10 XI. XÃ HOÀN LONG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Văn Tươi 1979 Công chức Tư pháp - Hộ tịch 361/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Ngô Thị Thoan 1990 Công chức Văn hóa- xã hội 3 Vũ Minh Việt 1991 Bí thư đoàn thanh niên 4 Ngô Thị Như 1985 Văn phòng – Thống kê 5 Hà Quang Tuynh 1962 Trưởng thôn Đại Hạnh 6 Vũ Đức Miền 1961 Trưởng thôn Chấn Đông 7 Nguyễn Ngọc Sơn 1960 Trưởng thôn Ngân Hạnh 8 Nguyễn Sỹ Duẩn 1983 Trưởng thôn Hòa Mục Tổng số: 8 XII. XÃ VIỆT CƯỜNG STT Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận của UBND cấp xã Ghi chú 1 Nguyễn Thị Thuỷ 1981 Công chức Tư pháp - Hộ tịch 361/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 2 Trần Hải Long 1990 Công chức Văn hóa- xã hội 3 Đỗ Trọng Cảnh 1990 Bí thư đoàn thanh niên 4 Phạm Thị Mai 1992 Văn phòng – Thống kê 5 Hoàng Văn Dũng 1965 Trưởng thôn Mỹ Xá 6 Đỗ Văn Cao 1966 Trưởng thôn Thanh Xá 7 Nguyễn Văn Định 1964 Trưởng thôn Thái Nội Tổng số: 7 XIII. XÃ TÂN VIỆT XIV. XÃ YÊN PHÚ XV. LIÊU XÁ XVI. NGHĨA HIỆP XVII. ĐỒNG THAN