01/11/2023 | lượt xem: 6 Danh sách Tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn huyện Mỹ Hào (tính đến tháng 11/2023) ANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT (Tính đến tháng 11/2023, gồm 112 ông, bà) 1. Phường Dị Sử Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Nguyễn Vũ Hồng 1978 Phó CT UBND 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Nguyễn Kim Mạnh 1967 Chủ tịch MTTQ 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Nguyễn Thị Thanh Nga 1978 Chủ tịch Hội LHPN 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Vũ Thị Thanh Loan 1989 Bí thư Đoàn TNCSHCM 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Đỗ Chí Lịch 1987 Công chức Tư pháp - Hộ tịch 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Đỗ Thị Bích Hậu 1985 Công chức Văn Phòng - Thống kê 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Hàn Ngọc Lộc 1991 Công chức Văn hóa 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Vũ Duy Nguyên 1971 Công chức LĐ-TBXH 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Lê Văn Đạt 1981 Chủ tịch Hội nông dân 235/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 Tổng số: 09 2. Xã Cẩm Xá Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Ông Lê Quang Thủy 1969 Chủ tịch UBND xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Hữu Ngà 1970 Chủ tịch UBMTTQ xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Văn Thập 1967 Công chức Tư pháp – Hộ tịch 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Vương Văn Điệp 1983 Trưởng Công an xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Bà Trần Thị Thanh Thủy 1990 Chủ tịch hội LH phụ nữ xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Khúc Văn Chiều 1981 Chủ tịch Hội Nông dân xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Khúc Văn Ngọc 1987 Phó Bí thư ĐTN xã 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Văn Tình 1981 Bí thư Chi bộ thôn Bùi 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Văn Lịch 1972 Bí thư Chi bộ thôn Dâu 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Trần Xuân Được 1975 Bí thư Chi bộ thôn Cẩm Sơn 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Khúc Bá Khương 1969 Bí thư Chi bộ thôn Cẩm Quan 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Đỗ Văn Kỷ 1966 Bí thư Chi bộ thôn Tiên Xá 1 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Văn Phước 1980 Bí thư Chi bộ thôn Tiên Xá 2 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Phạm Khoa Điều 1955 Bí thư Chi bộ thôn Tiên Xá 3 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Ông Nguyễn Văn Lưu 1961 Bí thư Chi bộ thôn Nhuận Trạch 128/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Tổng số: 15 3. Phường Minh Đức Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Phạm Hồng Chương 1970 Chủ tịch UBMTTQ phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Đặng Văn Sáng 1971 Công chức Tư pháp – Hộ tịch 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Trần Thị Thu Hương 1984 Chủ tịch hội LH phụ nữ phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Phạm Đắc Tiệp 1981 Chủ tịch Hội Nông dân phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Đỗ Thị Thơ 1989 Bí thư ĐTN phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Phạm Đình Huấn 1988 Phó chủ tịch Hội Nông dân phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Bá Linh 1980 Công chức Văn hoá xã hội 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Thị Ngoãn 1974 Phó chủ tịch hội LH phụ nữ phường 152/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Tổng số: 08 4. Xã Ngọc Lâm Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Vũ Duy Cương 1971 ĐUV Chủ tịch UBMTTTQ xã 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Trương Văn Hệ 1984 Công chức tư pháp hộ tịch 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Thị Thanh 1981 ĐUV Chủ tịch hội Phụ Nữ xã 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Hữu Tá 1986 ĐUV Bí thư đoàn thanh niên xã 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Lê Ngọc Thơ 1966 ĐUV Chủ tịch Nông dân xã 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Phạm Văn Kiên 1995 Trưởng đài truyền thanh xã 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Hoàng Phúc Thọ 1974 Công chức văn hóa xã hội 186/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Tổng số: 07 5. Xã Dương Quang Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Nguyễn Văn Cố 1966 Chủ tịch UBMTTTQ xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Vũ Đình Tuyên 1981 Công chức Tư pháp Hộ tịch xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Nguyễn Thị Bình 1975 Chủ tịch Hội Nông dân xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Nguyễn Thị Hằng 1985 Chủ tịch Hội Phụ nữ xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Vũ Thị Hường 1991 Bí thư Đoàn thanh niên xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Nguyễn Văn Công 1984 Phó chủ tịch Hội Nông dân xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Nguyễn Thị Thoan 1984 Phó chủ tịch Hội Phụ nữ xã; 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Kiều Thị Phượng 1991 Công chức Văn hóa Xã hội xã. 64/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 Tổng số: 08 6. Xã Hoà Phong Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Vũ Văn Hải 1983 Chủ tịch UBMTTTQ xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Lê Đình Nguyên 1983 Công chức tư pháp hộ tịch 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Cao Quang Hưng 1983 Chủ tịch hội Nông dân xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Nguyễn Thị Nhàn 1985 Chủ tịch hội Phụ nữ xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Đào Đình Hoàn 1988 Bí thư đoàn thanh niên xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Nguyễn Thị Nga 1985 Phó chủ tịch hội Nông dân xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Đặng Thị Minh 1987 Phó chủ tịch hội Phụ nữ xã 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Vũ Đình Hân 1988 Công chức văn hóa xã hội 251/QĐ-UBND xã ngày 31/10/2023 Vũ Văn Hải 1983 Chủ tịch UBMTTTQ xã Vũ Văn Hải Tổng số: 09 7. Phường Phùng Chí Kiên Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Nguyễn Thanh Bình 1969 Chủ tịch UBND phường 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Nguyễn Thái Dương 1963 Phó Chủ Tịch UBND phường 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Vũ Văn Tuấn 1967 Chủ tichj UBMTTQ 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Đặng Thị Minh Trang 1991 Công chức Tư pháp – Hộ tịch 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Lưu Văn Triệu 1966 Công chức Tư pháp – Hộ tịch 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Đỗ Thanh Nhàn 1984 Chủ tịch hội LH phụ nữ phường 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Nguyễn Nam Công 1968 Chủ tịch Hội Nông dân phường 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Trần Thanh Hằng 1988 Bí thư ĐTN phường 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 Tổng số: 08 8. Phường Nhân Hoà Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Trịnh Thị Mỹ Ngân 1968 Phó Chủ Tịch UBND phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Đặng Văn Giỏi 1966 Chủ tịch MTTQVN phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Vũ Thị Năm 1970 Chủ tịch hội liên hiệp Phụ Nữ phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Ngô Quang Tú 1988 Công chức Tư pháp – Hộ tịch phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Vũ Đức Hoan 1986 Chủ Tịch Hội Nông Dân phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Mạnh Toán 1990 Bí Thư Đoàn Thanh Niên phường 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Trịnh Tuấn Khang 1982 Tổ trưởng TDP An Tháp 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Đình Hiệp 1984 Tổ trưởng TDP Lỗ Xá 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Vũ Văn Lúa 1962 Tổ trưởng TDP Nguyễn Xá 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Nguyễn Xuân Vị 1974 Tổ trưởng TDP Yên Tập 100/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Tổng số: 10 9. Phường Phan Đình Phùng Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Phạm Văn Chính 1975 Công chức Tư pháp Hộ tịch QĐ-UBND Đỗ Xuân Độ 1988 Bí thư chi bộ TDP Ngọc Trì; QĐ-UBND Đào Văn Chiến 1968 Bí thư chi bộ TDP Nghĩa Trang; QĐ-UBND Nguyễn Đưc Tiếp 1962 Bí thư chi bộ TDP Yên Xá; QĐ-UBND Phạm Văn Tuấn 1975 Bí thư chi bộ TDP Kim Huy; QĐ-UBND Vũ Văn Quân 1967 Bí thư chi bộ TDP Phúc Xá; QĐ-UBND Trần Ngọc Hưng 1970 Bí thư chi bộ TDP Hoàng Lê; QĐ-UBND Nguyễn Khắc Quý 1988 Bí thư chi bộ TDP Quan Cù. QĐ-UBND Tổng số: 08 10. Phường Bần Yên Nhân Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Nguyễn Văn Hiến 1965 Tổ trưởng TDP Cộng Hòa 131/QĐ – UBND ngày 01/10/2023 Nguyễn Quang Vịnh 1968 Tổ trưởng TDP Văn Nhuế 132/QĐ – UBND ngày 01/10/2023 Nguyễn Văn Kế 1949 Tổ trưởng TDP Phú Đa 133/QĐ – UBND ngày 01/10/2023 Nguyễn Đắc Chiến 1963 Tổ trưởng TDP Phố Bần 134/QĐ – UBND ngày 01/10/2023 Đặng Ngọc Quang 1961 Tổ trưởng TDP Phố Nối 135/QĐ – UBND ngày 01/10/2023 Tổng số: 05 11. Xã Xuân Dục Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Phạm Văn Sơn 1967 Phó Chủ tịch UBND xã QĐ-UBND Nguyễn Văn Chiến 1964 Chủ tịch UBMTTQ xã QĐ-UBND Phan Đức Quyền 1983 Cán bộ Tư pháp-hộ tịch xã QĐ-UBND Bùi Thị Kim Hương 1986 Chủ tịch Hội Phụ nữ xã QĐ-UBND Nguyễn Kiên Quyền 1984 Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã QĐ-UBND Lý Thị Bích Nguyệt 1991 Cán bộ Văn phòng UBND xã QĐ-UBND Nguyễn Bá Mừng 1976 Cán bộ Văn hoá xã QĐ-UBND Lê Thị Thương 1993 Cán bộ LĐTB&XH xã QĐ-UBND Tổng số: 08 12. phường Bạch Sam Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Phạm Ngọc Chiến 1973 Phó chủ tịch UBND Số 155/QĐ-UBND Vũ Chiến Thắng 1978 Công chức TP-HT phường Số 155/QĐ-UBND Lê Quang Hiệp 1980 Công chức VP-TK phường Số 155/QĐ-UBND Phạm Anh Tuấn 1963 Chủ tịch UBMTTQ phường Số 155/QĐ-UBND Phạm Huy Hoàng 1983 Chủ tịch hội ND phường Số 155/QĐ-UBND Phạm thị Thẩm 1969 Chủ tịch hội LHPN phường Số 155/QĐ-UBND Vũ Duy Tiên 1972 Công chức VHXH (Phụ trách LĐTBXH) Số 155/QĐ-UBND Phạm Anh Tuấn Chủ tịch UBMTTQ Số 155/QĐ-UBND Tổng số: 08 13. Xã Hưng Long Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp/Chức vụ, chức danh (nếu có) và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác QĐ công nhận/kiện toàn của UBND cấp xã Ghi chú Ông Trần Văn Hồng 1965 Phó Chủ tịch UBND xã 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Nguyễn Quang Phú 1982 Chủ tịch UBMTTQ xã 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Phạm Đình Huy 1984 Tư pháp – Hộ tịch 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Bùi Văn Động 1983 Bí thư đoàn TNCSHCM 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Bà Nguyễn Thị Tâm 1982 Chủ tịch hội LH phụ nữ 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Lương Văn Tuấn 1983 Chủ tịch Hội Nông dân 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Trần Văn Hùng 1992 Công chức VP thống kê 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Phạm Thị Hương 1990 Công chức LĐTB&XH 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Ông Trần Văn Hùng 1977 Công chức văn hóa xã hội 119/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Tổng số: 09